reference trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reference trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reference trong Tiếng Séc.
Từ reference trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tham khảo, sự tham khảo, tham chiếu, tham khảo, nối kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reference
Tham khảo(reference) |
sự tham khảo(reference) |
tham chiếu(reference) |
tham khảo(reference) |
nối kết
|
Xem thêm ví dụ
Chcete-li vyloučit shodu pro určité segmenty reference, například segmenty, které obsahují materiál třetí strany, můžete tyto segmenty vyloučit z referenčního souboru. Nemusíte deaktivovat celou referenci. Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu. |
Pokud je většina nároků vzniklých na základě určitého referenčního materiálu špatná, proveďte jednoduché odstranění pomocí tlačítka Deaktivovat referenci. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
Ve Správci videí a vyberte videa, ze kterých chcete vytvořit reference. Trong Trình quản lý video, chọn những video bạn muốn tạo tham chiếu. |
15 Anděl řekl Danielovi: „Od času, kdy byl odstraněn stálý rys [„nepřetržitá oběť “, Reference Bible, poznámka pod čarou] a byla umístěna ohavnost, která působí zpustošení, bude tisíc dvě stě devadesát dní.“ 15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11). |
Podrobnější informace o možnostech XML naleznete v článku o vyloučení obsahu reference z posuzování shody. Xem phần Loại trừ nội dung tham chiếu khỏi xem xét trùng khớp để biết thêm thông tin chi tiết về tùy chọn XML. |
Je zde také zobrazen počet souvisejících děl a počet aktivních a neaktivních referencí, které se díla týkají. Phần này cũng hiển thị số lượng nội dung có liên quan, số lượng tham chiếu đang hoạt động và không hoạt động được liên kết với nội dung. |
(Žalm 110:3, Reference Bible, poznámka pod čarou) Tato slova se rozhodně plní na našem celosvětovém společenství bratrů. Điều này chắc chắn đang nghiệm đúng trong vòng hiệp hội anh em của chúng ta trên khắp thế giới. |
Systém Content ID pomocí referencí spojených s vašimi díly rozpozná videa, která obsahují vaši tvorbu chráněnou autorskými právy, a vytvoří nárok, kterým prohlásí obsah ve videu za vaše vlastnictví. Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó. |
Ověření potenciálně neplatného obsahu reference Xác thực nội dung tham chiếu có khả năng không hợp lệ |
Ověřte si, že vlastníte obsah v nahlášené části a že je dostatečně odlišný od ostatních referencí, nebo nahlášenou část z reference vyjměte. Xác minh rằng bạn sở hữu nội dung trong phần bị gắn cờ và nội dung đủ khác biệt với các tài liệu tham chiếu khác hoặc loại trừ phần bị gắn cờ đó khỏi tài liệu tham chiếu. |
Následují příklady obsahu, který není vhodné v rámci referencí používat: Các ví dụ sau đây không đủ điều kiện để sử dụng làm tệp đối chiếu hoặc trong một tệp đối chiếu: |
Viz „Překlad nového světa“ (Reference Bible), angl., poznámka pod čarou; viz též dodatek 4B. Xem bản dịch New World Translation Reference Bible, phần ghi chú phía dưới trang và phụ đính 4 B. |
Při vytváření tohoto segmentu můžete jako referenci použít následující snímek obrazovky. Hãy tham khảo ảnh chụp màn hình sau để được trợ giúp tạo phân đoạn này. |
Pokud jste výhradním vlastníkem nahlášeného obsahu a daný obsah splňuje zásady pro reference v systému Content ID, klikněte na možnost Požádat o přehodnocení. Nếu bạn sở hữu độc quyền nội dung bị gắn cờ và nội dung đó tuân thủ nguyên tắc tham chiếu Content ID, hãy nhấp vào Yêu cầu đánh giá lại. |
Vyberte, zda chcete Deaktivovat reference nebo Deaktivovat reference a odvolat všechny nároky. Lựa chọn Hủy kích hoạt tệp đối chiếu hoặc Hủy kích hoạt tệp đối chiếu và hủy bỏ tất cả các thông báo xác nhận quyền sở hữu. |
A kdo lidem mohl lépe sdělit Boží pokyny, které měly sloužit k blahu lidstva, než ten, kdo měl lidi rád? (Jan 1:1, 2, Reference Bible, poznámka pod čarou) Và ai có đủ tư cách hơn là đấng đã từng vui thích nơi loài người, để chuyển đạt sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời vì lợi ích của họ? (Giăng 1:1, 2). |
Podle typu obsahu a zvolené metody nahrávání může YouTube vytvořit přehrávatelné video YouTube, referenci pro sledování shody v systému Content ID nebo obojí. Tùy theo loại nội dung và phương thức phân phối đã chọn của bạn, YouTube cũng tạo video trên YouTube có thể xem được, tham chiếu để đối sánh Content ID hoặc cả hai. |
Kvílejte, obyvatelé Makteše [část Jeruzaléma], vždyť všichni lidé, kteří jsou obchodníky, byli umlčeni; všichni, kteří odvažují stříbro, byli odříznuti.‘ “ (Sefanjáš 1:10, 11, Reference Bible, poznámka pod čarou) Hỡi dân-cư trong thành thấp, hãy than-khóc; vì mọi kẻ buôn-bán đã mòn-mỏi, và mọi kẻ chở bạc đi đã bị diệt mất” (Sô-phô-ni 1:10, 11). |
V následujících příkladech srovnáváme účinek použití klipu s použitím celého videa. Používáme je jako referenci pro 42 minut dlouhou epizodu televizního seriálu. Các ví dụ dưới đây so sánh hiệu quả của việc sử dụng clip hoặc video đủ thời lượng làm tệp đối chiếu cho một tập chương trình truyền hình dài 42 phút. |
Například filmové dílo může mít dvě samostatné reference s poměrem stran 16 : 9 a 4 : 3. Ví dụ: một nội dung phim có thể có các đối chiếu riêng biệt tương ứng với các tỷ lệ 16:9 và 4:3. |
Jedno dílo může mít více referencí. Một nội dung có thể có nhiều đối chiếu. |
Během následujících 5 let bylo zhruba něco okolo 5 referencí na naši práci v časopise Nature -- to je nic. Trong suốt 5 năm tiếp theo, nghiên cứu của chúng tôi đăng trên báo Nature chỉ được nhắc đến đúng 5 lần -- chẳng đáng gì cả. |
YouTube vytváří reference ve chvíli, kdy u nárokovaného videa aktivujete systém Content ID. YouTube tạo tham chiếu khi bạn bật một video được xác nhận quyền sở hữu cho Content ID. |
Karta Reference umožňuje správu reference, kterou používá systém Content ID pro rozpoznání shody a nárokování obsahu vytvářeného uživateli. Tab tham chiếu cho phép bạn quản lý tham chiếu mà Content ID sử dụng để đối sánh và xác nhận quyền sở hữu nội dung do người dùng tạo. |
Neplatné reference, které vyžadují kontrolu, se zobrazí v části Problémy ve Správci obsahu Studia YouTube společně se stavem: Je vyžadována akce. Bạn sẽ thấy các Tệp tham chiếu không hợp lệ mà bạn cần xem xét xuất hiện trong phần Vấn đề của Trình quản lý Nội dung trong YouTube Studio của bạn với trạng thái: Cần thực hiện hành động. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reference trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.