refactor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refactor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refactor trong Tiếng Anh.

Từ refactor trong Tiếng Anh có nghĩa là tái cấu trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refactor

tái cấu trúc

verb (computing) to rewrite existing source code in order to improve its readability, reusability or structure without affecting its meaning or behaviour)

Xem thêm ví dụ

The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others.
Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác.
Google assigned multiple computer scientists, including Jeff Dean, to simplify and refactor the codebase of DistBelief into a faster, more robust application-grade library, which became TensorFlow.
Google đã chỉ định các nhà khoa học máy tính, như tiến sĩ Geoffrey Hinton và tiến sĩ Jeff Dean, để đơn giản hóa và cải tiến mã nguồn codebase của DistBelief để trở thành một thư viện lớp ứng dụng nhanh hơn, mạnh mẽ hơn, mà sau này trở thành TensorFlow.
The IDE provides certain features like code completion by analyzing the context, code navigation which allows jumping to a class or declaration in the code directly, code refactoring and options to fix inconsistencies via suggestions.
IDE cung cấp các tính năng nhất định như hoàn thành mã bằng cách phân tích ngữ cảnh, điều hướng mã cho phép nhảy vào một lớp hoặc khai báo trong mã trực tiếp, tái cấu trúc mã và các tùy chọn để sửa các mâu thuẫn thông qua các đề xuất.
The first limitation is that refactoring an existing class to use factories breaks existing clients.
Giới hạn đầu tiên là việc sửa đổi (refactoring) một lớp đã có sẵn để sử dụng factory sẽ làm hỏng ứng dụng.
The first version of IntelliJ IDEA was released in January 2001, and was one of the first available Java IDEs with advanced code navigation and code refactoring capabilities integrated.
Phiên bản đầu tiên của IntelliJ IDEA được phát hành vào tháng 1/2001, và là một trong những IDE Java có sẵn đầu tiên với khả năng điều hướng mã và cải tiến mã nguồn được tích hợp.
225 is a refactorable number.
257 là một số Fermat.
The Neovim project was started in 2014, with some Vim community members offering early support of the high-level refactoring effort to provide better scripting, plugins, and integration with modern GUIs.
Dự án Neovim được khởi động năm 2014, với một số thành viên cộng đồng Vim cung cấp hỗ trợ sớm cho nỗ lực tái cấu trúc cấp cao để cung cấp kịch bản, plugin và tích hợp tốt hơn với GUI hiện đại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refactor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.