puzzle trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puzzle trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puzzle trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ puzzle trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là câu đố, Trò chơi ghép hình, vấn đề nan giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puzzle

câu đố

Trò chơi ghép hình

vấn đề nan giải

Xem thêm ví dụ

É uma espécie de puzzle, exceto que as peças se sobrepõem.
" Cái này giống chơi xếp hình, trừ các mảnh lặp. "
Eu tratarei da última peça do puzzle.
Để anh lo những mảnh ghép cuối cùng.
Amy, podes dizer- nos como era o jogo e o & lt; i& gt; puzzle& lt; / i& gt; que prepararam para as abelhas?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
É um puzzle.
Đó là những mảnh ghép.
O avanço na minha carreira que vão ver foi a procura de criar puzzles que tivessem um impacto duradouro.
Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ.
Eu pego nos problemas do dia-a-dia e faço puzzles a partir deles.
Tôi thiết kế câu đố từ những vấn đề hàng ngày.
Temos duas peças de puzzle de dois puzzles diferentes.
Ta có hai mảnh ghép ở hai bộ ghép hình khác nhau.
E acho que a tua tatuagem é a próxima peça do puzzle.
Và tôi nghĩ hình xăm của cô là mảnh tiếp theo của câu đố.
Comecei a brincar com ela como se fosse um " puzzle ".
Tôi bắt đầu tìm kiếm câu trả lời như chơi ô chữ.
Um puzzle é um problema divertido de resolver e tem uma resposta correta.
Câu đố là một vấn đề thú vị để giải và có một câu trả lời đúng.
Puzzle-peça_ oioiStencils
Lắp hình-mảnh oioiStencils
Deixe-me falar-vos acerca de algumas das peças desse puzzle.
Hãy để tôi kể cho các bạn về vài mảnh ghép nhé.
O Ward é a peça do puzzle que não consigo decifrar.
Cô là mảnh ghép cho một câu đố mà tôi không giải được.
Puzzle-peça_ iooiStencils
Lắp hình-mảnh iooiStencils
O grande desafio científico para pessoas como eu que pensam em tudo isto, é se saberemos como refazer todo este "puzzle".
Và thử thách khoa học Cho những người như tôi suy nghĩ về việc đó đó là làm cho chúng tôi biết Làm sao để đưa Humpty Dumpty trở lại cùng nhau 1 lần nữa
A última peça do puzzle apareceu quando nos lembrámos de como os diabos se comportam quando se encontram na natureza.
Rồi mảnh ghép của cuối cùng của bức tranh cũng đã đến khi chúng tôi nhớ tới những con devil cư xử như thế nào khi chúng gặp nhau ở nơi hoang dã.
Ele é bom com puzzles.
Nhóc này giỏi giải đố lắm.
Tenho um calendário mensal de puzzles.
Tôi có lịch ra câu đố hàng tháng.
Vejo isto, apenas, como um puzzle da realidade em que se pode pegar em diferentes peças da realidade e juntá-las para criar uma realidade alternativa.
Tôi chỉ xem nó là câu đố của hiện thực nơi mà bạn có thể lấy các phần khác nhau của hiện thực và nhóm chúng lại để tạo nên một hiện thực tương đương.
Há uma série de regras diferentes que as abelhas podem aprender para resolverem este puzzle.
Hàng loạt các luật lệ khác nhau mà ong có thể học để giải quyết tình huống này.
Este foi o meu primeiro puzzle.
Đó là câu đố đầu tiên của tôi.
Mas eu sou ocidental, e continuo preocupado com o "puzzle" da existência, por isso, tenho: ________ + — Isto vai-se tornar sério, então: ________ + nada = o mundo.
Nhưng tôi là một người Phương Tây, và tôi vẫn quan tâm với câu đố của sự tồn tại, vậy ta có __________ + — cần phải nghiêm túc trong phút tới, vậy ____+ hư vô = thế giới.
Decifrar a escrita não é apenas um "puzzle" intelectual; tornou-se realmente uma questão que ficou profundamente interligada com a política e a história cultural do Sul da Ásia.
Giải mã chữ viết không chỉ là một câu đố trí tuệ, nó thực sự trở thành một câu hỏi mà liên kết trực tiếp với nền chính trị và lịch sử văn hóa của Nam Á.
O canal está a cortar a costa como um puzzle.
Đường ống này khắc lên bờ biển như 1 trò xếp hình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puzzle trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.