O que significa Tứ Xuyên em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra Tứ Xuyên em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar Tứ Xuyên em Vietnamita.

A palavra Tứ Xuyên em Vietnamita significa Sichuan, Setsuan, Szechwan. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra Tứ Xuyên

Sichuan

noun

mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
onde eles servem jacaré no estilo Sichuan e lagosta agridoce, certo?

Setsuan

proper

Szechwan

proper

Tại sao đầu bếp Tứ Xuyên lại coi nó như là một của báu?
Por que o cozinheiro do Szechwan vê isto como um tesouro?

Veja mais exemplos

Đây là món ăn nổi tiếng của người Tứ Xuyên.
Este é o famoso prato do Szechwan.
Ta muốn nấu món đầu bò theo phong cách người Tứ Xuyên.
Quero cozinhar estílo a cabeça do boi do Szechwan.
Ngày 24 tháng 3 năm 1923 Tỉnh Tứ Xuyên, Trung Hoa 5.000
24 de março de 1923 Província de Szechwan, Ch 5.000
... và thay vì rắc muối tắm vào thùng nước, thì con lại mới rắc hạt tiêu Tứ Xuyên.
Em vez de usar sais de banho... Tomar pimenta.
Đó là món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên đó.
Este é o famoso prato de Sichuan.
Gia đình họ được cho là đến từ Tứ Xuyên.
Foi criada a partir da 4.
Sân vận động Tứ Xuyên, Thành Đô.
I, Quarta Época, Cap.
Tại sao đầu bếp Tứ Xuyên lại coi nó như là một của báu?
Por que o cozinheiro do Szechwan vê isto como um tesouro?
Sư phụ, tại sao ông ta lại gọi một món Tứ Xuyên trong một nhà hàng Quảng Châu nhỉ?
Mestre, por que ele encomendou comida do Szechwan num Restaurante Cantonês?
Miêu tả sớm nhất về súng cầm tay là một bức điêu khắc ở một hang động ở Tứ Xuyên, Trung Quốc.
A mais antiga representação de uma arma de fogo é uma escultura de uma caverna em Xixuão, na China.
Nepal từng viện trợ Trung Quốc sau Động đất Tứ Xuyên 2008, và Trung Quốc cung cấp viện trợ kinh tế cho cơ sở hạ tầng của Nepal.
O país ajudou a China após o sismo de Sichuan de 2008 e a China prestou assistência econômica para a infraestrutura nepalesa.
Như lần tôi ở tỉnh Tứ Xuyên và khi tôi đang hát cho bọn trẻ tại những ngôi trường tái định cư trong vùng bị động đất tàn phá
Como a vez em que eu estive em Sichuan Province e eu estava a cantar para crianças em escolas deslocadas na zona de desastre do terramoto.
Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70, 000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu.
E em 2008, em Chengdu, área de Sichuan na China, cerca de 70 000 pessoas morreram, e especialmente, muitas escolas foram destruídas por causa da corrupção das autoridades e do construtor.
Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70,000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu.
E em 2008, em Chengdu, área de Sichuan na China, cerca de 70 000 pessoas morreram, e especialmente, muitas escolas foram destruídas por causa da corrupção das autoridades e do construtor.
mọi ngời bắt đầu nhận raở tỉnh Tứ Xuyên nguyên nhân nhiều trường đổ sập bởi vì trận động đất bi kịch đã xảy ra trong ngày đi học nguyên nhân nhiều trường đổ sập là những quan chức tham nhũng đã đưa hối lộ để cho phép những tòa nhà đó được xây dưới tiêu chuẩn
Na Província de Sichuan, as pessoas começaram a perceber que tantos edifícios tinham ruído, — tragicamente o sismo aconteceu durante um dia de escola — tinham ruído tantos edifícios porque funcionários corruptos tinham aceitado subornos e permitiram que se fizessem construções sem respeitar os regulamentos.
Ngoài ra, một buổi biểu diễn từ thiện, trong đó Vitas biểu diễn ca khúc "The Star", được tổ chức vào ngày 12 tháng 5 năm 2009 tại tỉnh Tứ Xuyên để tưởng nhớ các nạn nhân của thảm họa động đất xảy ra một năm trước đó; một bài hát được biết đến với cái tên "Mommy and Son" được phát hành vào cuối tháng 10 năm 2009 để tưởng nhớ các nạn nhân của trận động đất.
Um concerto beneficente, com Vitas interpretando "A estrela" foi realizada em 12 de Maio de 2009, na província de Sichuan, em memória das vítimas do terremoto que ocorreu no ano anterior; a canção "Mamã e Filho" foi lançado no final de outubro de 2009, em lembrança das vítimas do terremoto.
Tôi khiêm nhường làm chứng rằng chúng ta có thể “có lời lành giúp ơn” qua lời lẽ đầy trắc ẩn khi ân tứ được trau dồi của Đức Thánh Linh xuyên thấu lòng chúng ta với mối đồng cảm đối với những cảm nghĩ và hoàn cảnh của người khác.
Presto humilde testemunho de que podemos “edificar pela graça” por meio de linguagem compassiva quando o dom cultivado do Espírito Santo varar-nos o coração com empatia pelos sentimentos e pelo contexto das outras pessoas.
Thật vậy, mỗi người chúng ta cần thường xuyên hối cải và vâng lời ngõ hầu ân tứ của Đấng Cứu Rỗi sẽ thỏa mãn những đòi hỏi của công lý cho ngay cả những lỗi lầm nhỏ của việc mà chúng ta làm hay không làm.
Na verdade, todos precisamos ser obedientes e arrepender-nos constantemente para que a dádiva do Salvador satisfaça as exigências da justiça, mesmo em relação a nossos pequenos erros cometidos ou de omissão.
Chúng ta biết rằng trong khi “Thánh Linh của Đấng Ky Tô được ban cho mọi người, để họ có thể biết phân biệt được thiện và ác,”2 quyền có được sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh đến khi các tín hữu được ban cho ân tứ đó bằng phép đặt tay bởi những nguời có thẩm quyền hợp thức.3
Aprendemos que, apesar de o “Espírito de Cristo [ser] concedido a todos os homens, para que eles possam distinguir o bem do mal”2, o direito à companhia constante do Espírito Santo vem aos membros quando recebem esse dom pela imposição de mãos daqueles que têm a devida autoridade.3
Sau khi phép báp têm, chúng ta được ban cho ân tứ Đức Thánh Linh qua giáo lễ xác nhận.45 Ân tứ này, nếu chúng ta nhận được, cho phép chúng ta có được sự đồng hành thường xuyên của một Thượng Đế46 và liên tục tiếp cận ân điển vốn là một phần thiết yếu của ảnh hưởng của Ngài.
Depois do batismo, recebemos o dom do Espírito Santo por meio da ordenança de confirmação.45 Esse dom, se o recebermos, permite-nos ter a constante companhia de Deus46 e o acesso contínuo à graça, que nos vem naturalmente com Sua influência.
Nhưng chỉ qua việc nhận được ân tứ Đức Thánh Linh sau khi chịu phép báp têm, các anh chị em mới có thể vui hưởng sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh, với điều kiện là các anh chị em phải xứng đáng.
Mas somente pelo recebimento do dom do Espírito Santo, após seu batismo, você pode desfrutar a companhia constante do Espírito Santo, desde que seja digno.
Và Ân Tứ Đức Thánh Linh không tả xiết có sẵn thêm cho tất cả những người nào tự mình hội đủ điều kiện qua phép báp têm và bằng cách sống xứng đáng với sự đồng hành thường xuyên của Ngài.
E há ainda o adicional e indescritível Dom do Espírito Santo que está ao alcance de todos os que se qualificarem por meio do batismo e por viverem de modo a ser dignos de Sua companhia constante.
“Ân tứ Đức Thánh Linh, tức là quyền nhận được Đức Thánh Linh với tư cách là một người bạn đồng hành thường xuyên, chỉ đạt được với điều kiện phải có đức tin nơi Đấng Ky Tô, sự hối cải, phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước, và phép đặt tay bởi các tôi tớ có thẩm quyền đã được ban cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
“O dom do Espírito Santo, que é o direito de receber a companhia constante do Espírito Santo, é obtido mediante a condição de fé em Cristo, arrependimento, batismo por imersão e a imposição de mãos por servos autorizados investidos do Sacerdócio de Melquisedeque.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de Tứ Xuyên em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.