O que significa trên cùng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra trên cùng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trên cùng em Vietnamita.
A palavra trên cùng em Vietnamita significa cume, topo, inundar, supremo, em cima. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra trên cùng
cume(on top) |
topo(on top) |
inundar(on top) |
supremo(topmost) |
em cima(on top) |
Veja mais exemplos
Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. Quando o vento sopra sobre o oceano, arrasta as camadas superficiais da água com ele. |
Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc Imagens com texto sobreposto na fotografia original |
Sức mạnh thật sự ở phía trên cùng. O verdadeiro poder no topo. |
Sẽ có 2 lối ra vào, trên cùng bệnh nhân, từ cùng một lỗ. Vamos fazer duas extrações, no mesmo paciente, pelo mesmo orifício. |
Ở góc trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại]. No canto superior esquerdo, toque em Voltar [Voltar]. |
Bàn của tôi, ngăn trên cùng. Na minha mesa, gaveta de cima. |
Tất cả chúng ta đều trên cùng một hành trình với họ. Nós estamos na mesma viagem que elas. |
Nếu bạn muốn chạy nhiều thử nghiệm trên cùng một ứng dụng, hãy lưu ý những điều sau: Se você quiser realizar vários testes no mesmo app, lembre-se: |
Ở phía trên cùng, hãy nhấn vào Hoàn tất thiết lập. Na parte superior da tela, toque em Concluir configuração. |
Căn hộ của tôi nằm trên cùng, cho nên rất ít bị ô nhiễm. Bem, o meu apartamento é mesmo no cimo por isso há muito pouca poluição luminosa. |
Trong trang Hỗ trợ, hãy nhấp vào biểu tượng Trợ giúp [Trợ giúp] ở trên cùng bên phải. No canto superior direito da página "Suporte", clique em Ajuda [Ajuda]. |
Thứ nhất, những môn nào có lợi nhất cho công việc nằm ở trên cùng. Número um, que as disciplinas mais úteis para o trabalho estão no topo. |
Trong ứng dụng Google One, hãy nhấn vào Màn hình chính ở trên cùng. No app Google One, na parte superior, toque em Início. |
Ở góc trên cùng bên phải của bản đồ, nhấp vào Thoát khỏi chế độ xem phố. No canto superior direito do mapa, clique em Sair do Street View. |
Đất nước ở trên cùng là nơi tôi chưa từng đến. O país que está no topo é um local onde nunca estive. |
Tìm chỗ cầu chì, rồi rút cái trên cùng bên phải. Na caixa de fusíveis, tire o da direita, superior. |
Bạn có thể bật và tắt điện thoại Pixel bằng nút ở trên cùng bên phải. Pode ligar e desligar o telemóvel Pixel através do botão superior direito. |
Khay thẻ SIM nằm ở trên cùng bên trái của điện thoại. A bandeja do chip está localizada na parte superior esquerda do smartphone. |
Để dừng dịch, ở trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại]. Para parar de traduzir, toque em Voltar [Voltar] no canto superior esquerdo. |
Và cái chảo trên cùng, nó để làm gì? A antena no topo, para o que é? |
Susan và tôi đều thực sự đang ở trên cùng một con đường trở về nhà. Na realidade, Susan e eu estávamos no mesmo caminho de volta ao lar. |
Tính toán x trong tình huống nào cũng cho ra giá trị gắn kết nằm trên cùng. Avaliar x em qualquer contexto sempre produz a vinculação mais ao topo. |
Sao chúng ta lại ở trên cùng một hành tinh thế? E como podemos estar todos no mesmo planeta. |
Một số quảng cáo được phân phát từ cùng một mục hàng trên cùng một trang web. São criativos veiculados a partir de um item de linha na mesma página da Web. |
Dù sao thì, chúng ta đều ở trên cùng một chiếc thuyền. Afinal, estamos no mesmo barco. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trên cùng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.