O que significa titanic em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra titanic em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar titanic em Vietnamita.
A palavra titanic em Vietnamita significa RMS Titanic, Titanic. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra titanic
RMS Titanicproper À, hiện nay, địa chỉ của tôi là tàu Titanic. No momento, meu endereço é o RMS Titanic. |
Titanicproper (Titanic (phim 1997) Titanic là một con tàu hạnh phúc cho đến khi kết thúc. O Titanic era um navio alegre, até o final. |
Veja mais exemplos
Hiển nhiên, nó mô phỏng chiếc Titanic. É obviamente baseado no Titanic. |
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. Mil e quinhentas pessoas caíram no mar... quando o Titanic afundou embaixo de nós. |
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. Então, ali estava eu, no convés do Titanic, sentado num submersível, a olhar para tábuas muito parecidas com estas, onde eu sabia que a banda tinha tocado. |
Nhiều phim thành công của Hollywood dựa trên nhân vật, các câu chuyện hoặc sự kiện của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland như Titanic, The Lord of the Rings, Pirates of the Caribbean. Muitos dos filmes de sucesso de Hollywood têm sido baseados em pessoas, histórias ou eventos britânicos, incluindo Titanic, O Senhor dos Anéis, Pirates of the Caribbean. |
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. As pessoas devem pensar que eu fugi, entre o "Titanic" e o "Avatar" e que me estava a bronzear algures, sentado numa praia. |
Rose lên tàu RMS Titanic cùng Cal và Ruth, ở khoang hạng nhất, và tại đó cô đã gặp Jack. Rose embarca no Titanic junto com Cal e Ruth como uma passageira da primeira classe, conhecendo Jack. |
Chúng ta đang đứng trên mũi tàu Titanic. Que estejamos na proa do Titanic. |
Phiên bản 3D của Titanic ra mắt tại Hội trường Royal Albert ở London vào ngày 27 tháng 3 năm 2012, với sự có mặt của James Cameron và Kate Winslet, và được phát hành rộng rãi vào ngày 4 tháng 4 năm 2012, sáu ngày trước ngày kỷ niệm 100 năm con tàu RMS Titanic khởi hành chuyến ra khơi đầu tiên. Titanic 3D estreou no Royal Albert Hall, Londres, em 27 de março de 2012, com James Cameron, Kate Winslet e vários membros do elenco e equipe comparecendo, com o filme entrando no circuito geral de cinemas em 4 de abril, seis dias antes do centenário do início da viagem inaugural do RMS Titanic. |
"Tôi có một thư viện toàn những thứ liên quan đến Titanic xếp kín một bức tường phòng làm việc của tôi, bởi tôi muốn nó phải chính xác, nhất là khi mình đã có ý định lặn xuống tận xác tàu," ông nói. "Eu tinha uma biblioteca que ocupava uma parede inteira do meu escritório com 'coisas do Titanic', porque eu queria ser correto, especialmente se estivéssemos indo para mergulhar ao navio", disse o diretor, "Isso estabeleceu um padrão alto – elevou o filme de algum modo. |
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. * O Titanic estava entre os maiores navios de sua época, medindo 269 metros de comprimento e 28 metros de largura. |
Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm. O que significa que se sua avó for quem afirma que é... ela estava usando o diamante no dia em que o Titanic naufragou. |
Anh thắng hai vé lên tàu RMS Titanic trong một ván bài poker và ở khoang hạng ba cùng với một người bạn, Fabrizio. Ele ganha dois bilhetes para o RMS Titanic em um jogo de pôquer e viaja como um passageiro da terceira classe junto com seu amigo Fabrizio. |
Anh nhận được sự công nhận của công chúng với những vai diễn hàng đầu trong The Basketball Diaries (1995) và bộ phim tình cảm Romeo + Juliet (1996), trước khi đạt được danh tiếng quốc tế với bộ phim sử thi tình cảm Titanic (1997) của đạo diễn James Cameron, phim đã trở thành bộ phim có doanh thu cao nhất mọi thời đại đến khi bộ phim khoa học giả tưởng Avatar (2009) của đạo diễn Cameron đã phá vỡ kỷ lục đó. Ganhou reconhecimento público com papéis principais em Diário de um Adolescente e no drama romântico Romeu + Julieta, antes de alcançar fama internacional com o romance épico de James Cameron, Titanic (1997), que se tornou o filme mais lucrativo de todos os tempos até o lançamento de outra produção de Cameron, a ficção-cinetífica Avatar. |
Có ít nhất hai câu chuyện Thánh Hữu Ngày Sau liên quan đến con tàu Titanic. Houve pelo menos dois casos que relacionavam os santos dos últimos dias ao Titanic. |
Tuy nhiên, chiếc Titanic tiếp tục tăng tốc độ của nó, lướt nhanh qua Đại Tây Dương lạnh giá. Ainda assim o Titanic continuou a aumentar sua velocidade, navegando pelo frio Oceano Atlântico. |
Bill Paxton trong vai Brock Lovett: Một nhà săn tìm kho báu đi tìm kiếm "Trái tim của Đại dương" trong xác tàu Titanic ở hiện tại. Bill Paxton como Brock Lovett: um caçador de tesouros procurando pelo "Coração do Oceano" nos destroços do Titanic. |
Ở đó cô cùng hợp tác với đạo diễn Corey Michael Mixter, thường được biết tới qua nghệ danh Titanic Sinclair, tạo một series các video quảng bá trừu tượng trên kênh YouTube ban đầu có tên "Moriah Poppy" và sau đó là "thatPoppyTV". Ali associou-se com o diretor Corey Michael Mixter, conhecido por seu nome artístico Titanic Sinclair, para fazer uma série de videos promocionais abstratos num canal de YouTube titulado originalmente "Moriah Poppy" e depois "thatPoppyTV". |
Một vài tháng nữa sẽ là kỷ niệm 100 năm vụ đắm tàu đầy bi thảm của con tàu xuyên đại dương Titanic. Em poucos meses completam-se 100 anos do trágico naufrágio do transatlântico Titanic. |
Ở Nhật Bản, đây là phim có doanh thu cao thứ ba mọi thời đại, phim nhập khẩu có doanh thu cao thứ hai (sau Titanic) và phim Disney có doanh thu cao nhất. No Japão, é o terceiro filme de maior bilheteria de todos os tempos, o segundo filme estrangeiro de maior bilheteria (atrás de Titanic) e o filme de maior bilheteria da Disney. |
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm. Estava a lê-lo aos seus alunos no ano em que o Titanic se afundou. |
Ông cũng không muốn ngắt quãng dòng cảm xúc buồn của khán giả sau cảnh chìm tàu Titanic với chi tiết đó. Ele também não queria interromper a melancolia do público após o naufrágio do Titanic. |
Và bạn đi đến một trong những hội nghị đó, và một vài gã làm tàu Titanic Vamos a uma dessas convenções e alguém construiu o Titanic. |
Bà đã sẵn sàng quay về với con tàu Titanic chưa? Pronta para regressar ao Titanic? |
Tàu Titanic là một nơi thú vị về mặt sinh học, Vì sinh vật đang di cư đến để sống trong Titanic. O Titanic é um local interessante para a biologia porque há animais que passaram a viver no casco do Titanic. |
NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi. 14 DE ABRIL: Por volta das 23h40, o Titanic colide com um iceberg. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de titanic em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.