O que significa sự thiệt hại em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sự thiệt hại em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự thiệt hại em Vietnamita.

A palavra sự thiệt hại em Vietnamita significa prejuízo, avaria, dano, estrago, perda. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sự thiệt hại

prejuízo

(damage)

avaria

(damage)

dano

(damage)

estrago

(damage)

perda

(detriment)

Veja mais exemplos

Đó là một công cụ cực kì hữu ích để chống lại sự thiệt hại như thế.
Será muito útil para evitar esses prejuízos.
Mỗi năm những vũ khí thông thường tối tân gây ra sự thiệt hại nhân mạng khủng khiếp.
Sofisticadas armas convencionais causam uma apavorante perda de vidas cada ano.
Chúng tôi cũng không mong muốn có sự thiệt hại thêm về nhân mạng.
Não desejamos mais mortes.
Khi con thấy sự thiệt hại do sóng thần gây ra, con muốn giúp đỡ.
Quando vi os estragos do ‘tsunami’, quis ajudar.
Sự thiệt hại cho quốc gia chứa chấp không chỉ đo lường qua số thuế bị mất.
O custo para o país que recebe tais imigrantes não se restringe a impostos não-arrecadados.
Trong những thập kỷ sau, kẻ thù của Nước Trời đã “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại”.
Nas décadas seguintes, os inimigos do Reino recorreram à “desgraça por meio de decreto”.
Sự thiệt hại thật vô cùng to lớn.
Os danos foram astronômicos.
Về phần chúng ta, làm thế nào có thể làm giảm sự thiệt hại đến mức tối thiểu?
Como podemos nós diminuir o risco de tal prejuízo?
Rất nhiều tài liệu nói về sự thiệt hại gây ra do nghiện ngập.
O dano causado por tais vícios é bem documentado.
Đôi khi, hàng giáo phẩm và những kẻ chống đối khác “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại”.
Às vezes, os clérigos e outros opositores ‘forjam a desgraça por meio de decreto’, mas fortalece nossa fé ver como, vez após outra, seus esforços mal-orientados têm na realidade ajudado no “progresso das boas novas”. — Sal.
Thứ ấn tượng là sự thiệt hại to lớn mà các cô cậu gây ra cho cái trường này.
Impressionantes são os estragos que fizeram nesta escola.
Một số kẻ chống đối dân Đức Chúa Trời đã dùng chiêu bài “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại”.
Alguns opositores do povo de Deus têm usado a tática de ‘forjar a desgraça por meio de decreto’.
Sự thiệt hại của phi công và nhân viên kỹ thuật hàng không cũng khó có thể bù đắp được.
A perda dos seus pilotos de elite e marinheiros experientes eram, virtualmente, irreparáveis.
Nền giáo dục và nỗ lực phối hợp có thể giúp trái đất đảo ngược ngay cả sự thiệt hại nặng nề
A educação e o esforço unido podem ajudar a Terra a reverter mesmo danos extensos que sofreu
Elaine nói: “Các tài liệu đó giúp chúng tôi sửa lại sự thiệt hại và đem chúng tôi lại gần với nhau”
* (Mateus 24:45-47) “Fomos ajudados a consertar os danos e a viver unidos”, diz Elaine.
Tại Pháp, những kẻ chống đối đã cố “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại” như thế nào, và kết quả là gì?
Na França, como os opositores tentaram ‘forjar a desgraça por meio de decreto’, e com que resultado?
Cuối cùng chúng bỏ không tìm kiếm nữa để xem sự thiệt hại nào nữa mà chúng có thể gây ra cho thị trấn.
Por fim, desistiram da busca e foram ver o que mais podiam destruir na cidade.
Ở Hoa Kỳ, các kẻ thù có uy thế và những kẻ bị tuyên truyền lệch lạc cậy vào “luật-pháp toan sự thiệt-hại”.
Nos Estados Unidos, inimigos influentes e pessoas desinformadas causaramdesgraça por meio de decreto”.
Vì vậy, không được chôn cất là một sự thiệt hại và thường cho biết Đức Chúa Trời không chấp nhận người đó.—Giê-rê-mi 25:32, 33.
Portanto, ser privado dum enterro era calamitoso e muitas vezes era uma expressão do desfavor de Deus. — Jeremias 25:32, 33.
Những trẻ nào không có được như thế vì là con đẻ hoang thì có thể sẽ bị một sự thiệt hại nghiêm trọng suốt đời.
Os filhos que ficam privados disso pela ilegitimidade podem ficar seriamente prejudicados pelo resto da vida.
Một viên chức chính quyền ở Âu châu đã nói: “Sự thiệt hại sẽ không đếm được theo số thành phố nhưng đếm theo số lục địa”.
Certa autoridade governamental na Europa disse: “As perdas não seriam contadas em termos de cidades, mas em termos de inteiros continentes.”
Giờ thì, không giống với cơn bão, với từ "like" này, tác giả không có lý do gì để mô tả sự thiệt hại của cơn bão.
Contrariamente ao caso do furacão, neste "like" o autor não tinha a desculpa de estar a descrever a devastação do furacão.
Và bạn sẽ thấy được sứ tàn phá của... thậm chí một viên bi nhỏ này, nó sẽ tạo ra một sự thiệt hại thật sự nghiêm trọng.
E vermos o poder destrutivo, do... apesar de que é um objeto muito pequeno... fará muito dano.
Tại những nước khác, họ phải chịu những tấn công quỉ quyệt của những người “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại” và “định tội cho huyết vô-tội”.
Em outros, sofrem ataques enganosos daqueles que ‘forjam a desgraça por meio de decreto’ e “pronunciam iníquo até mesmo o sangue do inocente”.
Mặc dù có những kẻ “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại”, nhưng luật pháp của hầu hết các nước xem sự tự do tôn giáo là một quyền căn bản.
Embora tenha havido aqueles que ‘forjavam a desgraça por meio de decreto’, na maioria dos países, as leis escritas consideram a liberdade religiosa um direito básico.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự thiệt hại em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.