O que significa sách cũ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sách cũ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sách cũ em Vietnamita.
A palavra sách cũ em Vietnamita significa coelho, calhamaço, gamo, livro, livreco. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sách cũ
coelho
|
calhamaço
|
gamo
|
livro
|
livreco
|
Veja mais exemplos
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, có thể mời nhận một sách cũ khác. Se as pessoas já tiverem essas publicações, pode-se oferecer um livro mais antigo. |
15 phút: “Tận dụng các sách cũ”. 15 min: “Faça bom uso das publicações na campanha de janeiro”. |
Arthur nhìn vào cuốn sách cũ của mình và nói, ồ, sai rồi. Arthur olhou para o primeiro livro e disse: " Isto está errado. |
Tận dụng các sách cũ Faça bom uso das publicações na campanha de janeiro |
Khi mời bất cứ sách cũ nào 192 trang, bạn có thể thử dùng lời trình bày này: Quando apresentar qualquer um dos livros mais antigos de 192 páginas, poderá dizer o seguinte: |
1 Loài người lưu trữ hàng triệu sách cũ trong các thư viện trên khắp đất. 1 Os homens acumularam milhões de livros antigos em bibliotecas, em todos os cantos da Terra. |
Đối với sách cũ hơn, có thể bạn cần dựa vào số hồ sơ của OCLC hoặc LCCN. Se você estiver procurando por livros mais antigos, use os registros da LCCN ou da OCLC. |
Cơ bản cách nó hoạt động là bạn bắt đầu với một cuốn sách cũ. Isto funciona assim: Começa-se por pegar num livro antigo, físico. |
" Vũ trụ và Tiễn Sĩ Einstein " -- một quyển sách cũ, bìa mỏng từ một cửa hàng sách cũ ở Seatle. " O Universo e o Dr. Einstein " — uma brochura usada, de uma loja de livros em segunda mão em Seattle. |
Em làm việc ở hiệu sách cũ, và em đã thấy một bản sao, em chỉ... nghĩ ông ấy sẽ thích đọc nó. Trabalho numa casa de livros antigos e encontrei um exemplar. |
Tìm một quyển sách cũ bụi bặm dễ hơn nhiều việc lần theo một cô nàng bướng bỉnh không muốn ai tìm thấy mình. Encontrar um livro antigo é mais fácil que encontrar uma rapariga tola que não quer ser encontrada. |
Nếu đã tạo danh sách mới cho doanh nghiệp của bạn tại địa chỉ doanh nghiệp mới, bạn không thể xóa danh sách cũ cho vị trí cũ. Se você tiver criado uma nova ficha para sua empresa no novo endereço comercial, em alguns casos não será possível remover a ficha do local antigo. |
Nếu hội thánh không có sách cũ, hãy trình diễn cách dùng sách Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất sau khi thảo luận đoạn 5. Se a congregação não tiver livros mais antigos, demonstre como usar o livro O Homem em Busca de Deus ou o livro A Vida — Qual a Sua Origem? A Evolução ou a Criação?, após considerar o parágrafo 5. |
Tôi làm một lớp học thư viện giản dị với sách mà tôi đã gom góp lại từ những tiệm sách cũ. mấy tiệm đồ cũ -- bạn biết đấy. Reuni uma modesta biblioteca de livros que arranjei em lojas de livros usados, armazéns de monos, sótãos. |
Những người mới kết hợp với hội thánh sẽ thích khi có những số tạp chí và sách cũ này để bổ sung vào thư viện cá nhân của họ. Os novos na congregação talvez queiram ter essas publicações mais antigas para sua biblioteca teocrática. |
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật. Ao observar o arquivista fotografar as páginas de um livro embolorado, da cidade de Pskov, os nomes pareciam tornar-se pessoas reais. |
Tìm thấy trong tiệm bán sách báo cũ Encontrada “no lixo” |
Trong khi sách cũ thảo luận về những đòi hỏi cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô, điều có thể khiến học viên mới khó chấp nhận, thì sách mỏng mới này tập trung vào tin mừng trong Kinh Thánh.—Công 15:35. Diferentemente da brochura Deus Requer, que abordava requisitos cristãos, às vezes difíceis para novos estudantes aceitar, essa nova brochura concentra-se nas boas notícias encontradas na Bíblia. — Atos 15:35. |
Cho biết hội thánh còn những sách mỏng cũ nào trong kho, và vắn tắt nêu ra mục đích của mỗi sách mỏng. Mostre as brochuras disponíveis e indique brevemente o objetivo de cada uma. |
Cần phải đào sâu hơn, cố gắng đi tìm ra được sách báo cũ để rồi học hỏi những trang được dẫn chiếu. Isso requer maior aprofundamento, fazer esforço para localizar essa publicação mais antiga e depois estudar as páginas mencionadas. |
Nếu đã tạo và xác minh danh sách mới cho doanh nghiệp để phản ánh thay đổi đối với vị trí thực tế hoặc thay đổi về quyền sở hữu, bạn có thể chuyển các bài đánh giá của mình từ danh sách cũ sang danh sách mới. Se você criou e verificou uma nova ficha para refletir uma mudança de local físico ou alteração de propriedade da sua empresa, é possível transferir seus comentários da ficha antiga para a nova. |
Các cá nhân muốn bán sách cũ của họ bằng cách sử dụng các hiệu sách trực tuyến đồng ý với các điều khoản được (các) nhà sách nêu ra: ví dụ: trả cho (các) cửa hàng sách trực tuyến một khoản hoa hồng được xác định trước khi bán sách. Os indivíduos que desejem vender os seus livros usados através deste meio têm de concordar com os termos exigidos pelas livrarias, designadamente pagar à livraria online uma comissão predeterminada assim que o livro for vendido. |
Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách cũ và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ. Eu soube mais tarde que o casal tinha obtido o livro The Divine Plan of the Ages (O Plano Divino das Eras) numa livraria onde se vendem livros usados, e que por vários anos haviam sido assinantes da edição em inglês de A Sentinela. |
Cách bạn lấy danh sách URL cũ sẽ tùy thuộc vào cấu hình của trang web hiện tại, nhưng sau đây là một số mẹo hữu ích: A forma como você monta uma lista de URLs antigos depende da configuração do site atual, mas estas são algumas dicas úteis: |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sách cũ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.