O que significa quân trinh sát em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra quân trinh sát em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar quân trinh sát em Vietnamita.

A palavra quân trinh sát em Vietnamita significa explorador, batedor, escoteiro, reconhecimento, escuteiro. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra quân trinh sát

explorador

batedor

escoteiro

reconhecimento

escuteiro

Veja mais exemplos

Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối.
Batedor do exército, soldado condecorado e página após página a indicar uma profunda e inquietante torpeza moral.
Có nhiều phiên bản, gồm cả máy bay chở khách, chở hàng, vận tải quân sự, trinh sát, chụp ảnh trên không, thả dù, ném bom, và các biến thể ở độ cao lớn.
Havia muitas versões da aeronave, incluindo linha aérea, cargueira, transporte militar, reconhecimento, fotografia aérea, transporte de paraquedistas, bombardeiro e versões para alta altitude.
Mi-24K (Hind-G2): Trinh sát quân đội, trực thăng quan sát pháo binh.
Mi-24K (Hind-G2) - Um helicóptero de reconhecimento e observação de artilharia do Exército.
83 lính trinh sát Thủy quân Lục chiến đã chết do lệnh của tôi.
83 fuzileiros da Força de Reconhecimento... morreram sob meu comando.
Máy bay trinh sát phát hiện quân địch đang tiến về phía tây, ở đây.
Um avião batedor avistou uma concentração de tropas a ir para oeste.
Kỵ binh chỉ được sử dụng ở mức dùng làm quân do thám hoặc các toán trinh sát.
A cavalaria só foi usada como observadores ou auxiliares.
Các trinh sát cho biết quân Thổ chưa lên đường tới Naples.
Os espiões dizem que os turcos ainda não chegaram em Nápoles.
Tại vị trí tập kết bí mật của người Đức Để thực hiện cuộc tấn công lớn vào quân đội Liên Xô, lại xuất hiện nhóm trinh sát hồng quân, họ đã lấy đi những thông tin chiến lược.
Na localização onde os tropas alemãs se concentram secretamente para uma massiva e inesperada contra ofensiva contra as tropas russas em ambos os frontes opera um experiente grupo de exploradores russos, que obteve informação estratégica significativa.
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc.
Os batedores informam que o Lorde Tywin se dirige para norte.
Theo Không Quân Hoa Kỳ, khả năng trinh sát tối tân của máy bay cho phép nó sử dụng vũ khí một cách chính xác hơn các hệ thống tiền nhiệm và có thể bảo vệ cho quân đồng minh dưới đất tốt hơn.
De acordo com a Força Aérea dos Estados Unidos, as capacidades de vigilância superiores da aeronave permitem armas mais precisas e uma melhor proteção das forças aliadas.
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.
Batedores turcos nunca viajam sozinhos.
Ngay khi biết được điều đó, ban đầu ông ta đem quân chặn đánh Vologases, nhưng sau khi một đội trinh sát bị đánh bại, ông ta đã hoảng sợ và vội vã rút lui.
Ao saber dele, Peto inicialmente avançou para dar combate a Vologases, mas, depois que uma unidade de reconhecimento foi derrotada, ele se apavorou e iniciou uma retirada apressada.
Đầu thập niên 1950, với những căng thẳng đang gia tăng của cuộc Chiến tranh Lạnh, quân đội Hoa Kỳ cần một thiết bị trinh sát chiến lược tốt hơn để xác định các khả năng và ý định của Liên Xô.
No início de 1950, com as tensões da Guerra Fria em ascensão, os militares norte-americanos exigiam uma estratégia melhor de reconhecimento para ajudar a determinar as capacidades e intenções soviéticas.
Boeing X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") là một chương trình của Không quân Hoa Kỳ (USAF) nhằm phát triển một máy bay không gian có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ quân sự khác nhau, bao gồm trinh sát, ném bom, cứu hộ không gian, bảo dưỡng vệ tinh và tiêu diệt vệ tinh đối phương.
O X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") foi um programa da Força Aérea dos Estados Unidos (USAF) para desenvolver um avião espacial que poderia levar a cabo uma série de missões militares, incluindo reconhecimento, bombardeio, resgate espacial, manutenção de satélite e sabotagem de satélites inimigos.
Ngày 18 tháng 5 năm 1778, Washington cử La Fayette cùng 2.200 quân tới trinh sát gần Barren Hill, Pennsylvania.
A 18 de Maio de 1778, Washington enviou Lafayette com uma força de 2000 homens para reconhecer a região de Barren Hill, Pensilvânia.
Thuyền trinh sát đã trở lại tàu sau khi nhận thấy có hoạt động của lực lượng dân quân Cuba dọc bờ biển.
Os barcos de reconhecimento voltaram para a frota quando detectaram atividade das milícias cubanas pela costa.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
E, durante as duas guerras mundiais do século passado, os balões foram bastante usados pelos exércitos alemão, americano, britânico e francês em missões de reconhecimento.
Chỉ huy trưởng lực lượng Không quân Đồng Minh tại khu vực Tây Nam Thái Bình Dương, Trung tướng George Kenney đã ra lệnh tăng cường trinh sát Rabaul.
O comandante da Força Aérea Aliada da Área do Sudoeste do Pacífico — tenente-general George Kenney — ordenou o aumento nas patrulhas de reconhecimento aéreo sobre Rabaul.
Trong khi đang tiến hành trinh sát phía trước trận tuyến, Jackson đã bị thương bởi hỏa lực của chính quân mình và thiếu tướng J.E.B. Stuart tạm thời lên thay ông chỉ huy quân đoàn.
Ao executar um reconhecimento pessoal no avanço de sua linha, Jackson foi ferido pelo fogo de seus próprios homens, e o major-general J. E. B. Stuart temporariamente o substituiu como comandante da corporação.
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát.
Em dezembro de 1941 alistei-me na marinha alemã e, no início de 1942, fui enviado à costa da Noruega para trabalhar a bordo dum navio de reconhecimento.
Ngoài hai tàu sân bay, trong kế hoạch còn có ba tàu khu trục, Owen, 13 máy bay trực thăng, 21 máy bay vận tải và trinh sát, hai tiều đoàn của Scots Guards, 45 Commando của Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh và một đại đội của tiều đoàn thứ hai của Trung đoàn Parachute.
Em adição, o plano envolvia dois porta-aviões, três destroyers, o “Owen”, 13 helicópteros, 21 aviões de transporte e reconhecimento, o segundo batalhão das Guardas Escocesas, o Comando 45 dos Fuzileiros Navais e uma companhia do segundo batalhão do Regimento dos Paraquedistas.
Một diễn tiến mà có hai tên khốn làm trinh sát tầm xa đó có thể là hai cậu chạy khắp miền bắc Iraq, chỉ cố chạy trước quân địch thay vì săn tìm kẻ thù,
Em que dois cretinos do reconhecimento longínquo, que são vocês, percorrem todo o norte do Iraque um passo à frente do inimigo.
Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.
Sob o nome de código "Acquatone", a Força Aérea deu contratos, a Bell Aircraft, Martin Aircraft, e Fairchild Engine Airplane e elaborou propostas para o novo avião de reconhecimento.
Các loại máy bay khác từng được sử dụng: T6 và Fiat G.91 dùng để chi viện không quân; Dornier Do 27 dùng để trinh sát.
Outras aeronaves utilizadas foram o T6 e o Fiat G.91 para apoio aéreo de proximidade; o Dornier Do 27 para reconhecimento aéreo do terreno.
Trinh sát của tôi báo rằng quân Pháp đã rời Calais.
Meus batedores informam que os franceses deixaram Calais.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de quân trinh sát em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.