O que significa nhà xác em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhà xác em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhà xác em Vietnamita.
A palavra nhà xác em Vietnamita significa morgue. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhà xác
morguenoun Mặc dù thưa quý cô, cô có vẻ gần tuổi về chiều kinh hơn là nhà xác. Embora a minha cara senhora esteja mais perto da menopausa que da morgue. |
Veja mais exemplos
Tôi sẽ phải khám nghiệm toàn bộ cái xác ở nhà xác. Tenho de examinar mais o cadáver. |
Mẹ của nó thậm chí không đến nhà xác. A mãe dele nem foi à morgue. |
Đến nhà xác sao? Aquela para a morgue? |
Không ngờ bảo vệ ở nhà xác lại cần đến thứ súng đó. Não sabia que os guardas das funerárias precisavam de armas. |
Wombosi đã đến nhà xác. O Wombosi foi à morgue. |
Lần này thì đéo phải nhà thương đâu, sẽ là nhà xác đấy. Desta vez não irá haver enfermaria. |
Nhưng cũng có một nhà xác phụ nữ. Há também necrotério de mulheres. |
Khu sảnh của khách sạn Ukraine trở thành một nhà xác tạm thời. A receção do Hotel Ucrânia tornou-se numa morgue improvisada. |
Tôi không muốn thấy nội gián của mình trong nhà xác Não quero ver meu agente morto. |
Thể nào họ cũng đến nhà xác. Eles vão aparecer na morgue. |
Tôi sẽ kiểm tra ADN ngay khi quay về nhà xác. Farei exame de DNA quando voltar ao necrotério. |
Cậu bảo đưa đến Nhà xác Spanish Palms mà. Disse para o levarmos à funerária Spanish Palms. |
Tôi cần cô đưa tôi ra khỏi cái nhà xác này. Precisa me tirar dessa miséria. |
Nhờ một người hâm mộ làm việc ở nhà xác. Um admirador que trabalha no necrotério. |
Nhà xác. O necrotério. |
Và xác của cô ta được đem đến nhà xác. E seu corpo levado para o necrotério. |
Cậu phải tới nhà xác với chúng tôi. Vai ter que me acompanhar à morgue, |
Chỉ cần đập khu nhà phụ chỗ lối vào... rồi xây nhà xác tử tế ở đó. A idéia é derrubar o portal da entrada... e construir um necrotério. |
Một cảnh sát gọi cho Ben và hẹn gặp anh ở nhà xác. Julius parte em busca do irmão e consegue localiza-lo preso numa delegacia. |
Tới nhà xác! Para o necrotério! |
Tôi đã tới nhà xác. Eu fui para o necrotério. |
Thế mà còn lo tiền đi làm cái nhà xác? Há um ditado: " Quem não tem dinheiro... |
Cảnh sát đã không cho chúng tôi xuống nhà xác để nhận diện thi thể A polícia não nos deixou ir ao necrotério identificar o corpo. |
Chúng ta đã có quá nhiều tử thi ở nhà xác. Hakim, temos cadáveres mais que o suficiente a nossa disposição. |
Anh không muốn là Austin Tilden, nhân viên nhà xác Eu não quero ser Austin Tilden, o trabalhador da morgue. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhà xác em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.