O que significa nhà thờ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhà thờ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhà thờ em Vietnamita.
A palavra nhà thờ em Vietnamita significa igreja, templo, casa de oração, igrejas. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhà thờ
igrejanounfeminine |
templonounmasculine Tôi tưởng nhà thờ thì khác với các cơ quan chính phủ hay báo chí. Pensei que os templos não eram como os escritórios governamentais. |
casa de oraçãonoun Nếu quý vị không quý vị sẽ không được đón tiếp trong nhà thờ này nữa. Caso contrário..., vocês não serão bem-vindos aqui nesta casa de oração. |
igrejasnoun |
Veja mais exemplos
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. O ministro enforcado, bem ali, espancado até a morte por pedir uma nova igreja. |
Nhà thờ lớn! Uma grande! |
Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh? Na verdade... porque não construir uma igreja nova? |
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. Um colega de classe religioso me convidou para ir à igreja com ele. |
Nên khi chị con viết thư về con, cha đã bảo Nhà thờ sẽ giúp con. Quando a tua irmã me escreveu a teu respeito, eu disse-lhe que a Igreja ia tentar ajudar. |
Nhảy về nhà thờ... mau! De volta para a igreja. |
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. Quando criança, eu gostava muito de ouvir os padres na igreja. |
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện. No mês de maio, a igreja realizava a chamada novena. |
Tuy nhiên, vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy với một ước muốn đi nhà thờ. No entanto, no domingo de manhã acordei com vontade de ir à Igreja. |
Hai tháng sau đó, bạn có thể muốn học chơi saxophone hay cống hiến cho nhà thờ. Dois meses depois disso, você pode querer aprender a tocar saxofone ou se dedicar à igreja. |
Tôi cảm thấy như 1 phần đời tôi chết theo nhà thờ này. Faço parte dessa igreja e acho que morrerei com ela. |
Khi còn ở tuổi thanh thiếu niên, Bernd là một thành viên tích cực trong nhà thờ. Como adolescente, Bernd era membro ativo da igreja. |
Họ nhìn thấy nhà thờ của họ như là Một Giáo hội Đúng. Ele desejava saber qual daquelas igrejas era correta. |
Các tổ chức, trường học, nhà thờ địa phương và các tổ chức quốc tế đều tham dự. Associações, escolas, igrejas locais e organizações internacionais participaram do evento. |
Tôi đã nói chuyện với mấy người bạn ở nhà thờ. Falei com os meus amigos da mesquita. |
Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ Passou a atacar hospitais, escolas, igrejas... |
Những người khác có cùng quan điểm đã ly khai nhà thờ cùng lúc. Outros que tinham idéias similares se separaram da igreja na mesma época. |
“Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’ “Digo a mim mesma: ‘Preciso fazer pão e preciso ir à Igreja’. |
Nhiều nhà thờ Tin Lành bị phá hủy Muitos templos protestantes foram destruídos |
Nhà thờ lớn của ai? Quem é que está na catedral? |
Đi nhà thờ Ir à igreja |
Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ. Por isso, se você descesse para o primeiro andar no domingo de manhã, já estaria na Igreja. |
Nhà thờ này là một trong những nhà thờ quan trọng nhất trên Quần đảo Canaria. É uma das maiores estátuas das Ilhas Canárias. |
Làm thế nào mà họ xây dựng được nhà thờ ở đây thế? Por que diabos construiriam uma igreja aqui? |
Bạn thấy đấy, còn xa mới thành một nhà thờ tầm cỡ. Portanto, lá se foi a enorme igreja por água abaixo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhà thờ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.