O que significa nguồn lợi em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nguồn lợi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nguồn lợi em Vietnamita.
A palavra nguồn lợi em Vietnamita significa recurso, veio, Witwatersrand, expediente, Recurso. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nguồn lợi
recurso
|
veio
|
Witwatersrand
|
expediente
|
Recurso
|
Veja mais exemplos
Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức. Alguns estados americanos impuseram pesados impostos aos cassi-nos como fonte de arrecadação. |
16 Một trưởng lão có con ngoan có thể trở thành một nguồn lợi cho người khác. 16 O ancião que tem filhos bem comportados pode ser de real valor. |
Tín đồ thật của Đấng Christ tận dụng những nguồn lợi của các nước như thế nào? Como os cristãos verdadeiros usam os recursos das nações? |
• Tại sao năng lực thiêng liêng của tín đồ lớn tuổi là nguồn lợi quý giá? • Por que é valiosa a vitalidade espiritual dos cristãos idosos? |
Vì thế có tiềm năng để hiện thực hóa điều này và tiết kiệm một nguồn lợi lớn. Há uma possibilidade de isto ser implementado e salvar uma grande parte dessas árvores. |
Nó còn hay hơn bệnh sởi vì nó đem lại nguồn lợi". E é melhor que o sarampo, que pode trazer interesses." |
Tức hoa lợi của sông Nin, nguồn lợi ngươi, — A renda dela* — iam sobre muitas águas, |
18 Nhưng nguồn lợi và thù lao nó sẽ trở thành vật thánh đối với Đức Giê-hô-va. 18 Mas seu lucro e sua renda se tornarão algo sagrado para Jeová. |
Em biết đó, gia đình anh có nguồn lợi dầu ở Venezuela. Entende, temos esses interesses no petróleo da Venezuela. |
Những nguồn lợi kinh tế cũng là một yếu tố khác. O mercado de classificados é outro elemento importante. |
Sứ đồ Phao-lô cảnh báo phải tránh việc “coi sự tin-kính như là nguồn lợi [vật chất]”. Paulo alertou contra a idéia de que “a devoção piedosa é meio de ganho [material]”. |
Những gia đình hợp nhất là một nguồn lợi lớn cho cộng đồng bạn, ngay cả cho quốc gia bạn. Famílias unidas são de grande valor para a comunidade e até mesmo para a nação. |
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch O povo de Deus usa recursos valiosos das nações para promover a adoração pura |
Chính phủ Azerbaijan bỏ ra một khoản tiền lớn để tuyển mộ lính đánh thuê, từ nguồn lợi dầu mỏ quanh Biển Caspi. O governo do Azerbaijão também gastou muito dinheiro contratando os serviços de mercenários da zona, utilizando os recursos provenientes da exploração de petróleo dos campos do Mar Cáspio. |
5 Những người giống như chiên sẵn sàng hy sinh thì giờ, năng lực và nguồn lợi vật chất để tìm kiếm lẽ thật. 5 Pessoas semelhantes a ovelhas dispõem-se a sacrificar tempo, energia e recursos materiais na busca da verdade. |
Vào thời ấy, những người tiên phong không có nguồn lợi tức nào ngoài sự đóng góp nhận được khi để lại sách báo. Naquela época, a única fonte de renda dos pioneiros era as contribuições que recebiam pelas publicações colocadas. |
“Sự tin-kính”, chứ không phải việc tích lũy của cải, là bí quyết để đạt được nguồn lợi lớn nhất.—1 Ti-mô-thê 6:6. A “devoção piedosa”, não o acúmulo de bens, é a chave para o maior ganho possível. — 1 Timóteo 6:6. |
Mặc dầu Colombia là xứ nổi tiếng về vàng và ngọc lục bảo nhưng dân chúng là nguồn lợi quí báu nhất của xứ này. Embora a Colômbia seja conhecida pelo ouro e pelas esmeraldas, as pessoas são o seu bem mais precioso. |
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi. Tem um retorno maior que a remoção da montanha, e a energia eólica continua rendendo para sempre. |
Thế nên Kinh-thánh nói về “kẻ có lòng hư-xấu, thiếu mất lẽ thật, coi sự tin-kính như là nguồn lợi vậy” (I Ti-mô-thê 6:5). Por isso, a Bíblia fala de “homens corrompidos na mente e espoliados da verdade, pensando que a devoção piedosa é meio de ganho”. |
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. Tiveram consciência de que esta era uma causa comum que eles tinham encontrado com a comunidade de conservação. |
“Nhưng mùa thu vừa qua, Sandberg nói, bài xì phé đã trở thành một nguồn lợi tức hằng trăm ngàn và cũng là một sự thay thế cho trường luật. Mas no outono passado, conta ele, o jogo tornou-se uma fonte de renda milionária e uma alternativa para a faculdade de direito. |
Một số người trở nên nghèo khổ vì lười biếng hoặc không khéo sử dụng nguồn lợi, nên họ “gieo giống chi, lại gặt giống ấy” (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 6:10, 11). Algumas pessoas ficam pobres por causa da preguiça ou da má administração de recursos, ou seja, ‘colhem o que plantam’. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nguồn lợi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.