O que significa huyền thoại học em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra huyền thoại học em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar huyền thoại học em Vietnamita.
A palavra huyền thoại học em Vietnamita significa mitologia, mythologia, Mitologia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra huyền thoại học
mitologia
|
mythologia
|
Mitologia
|
Veja mais exemplos
Bên cạnh tranh phong cảnh và kachō-e, các nghệ sĩ đã chuyển sang mô tả các cảnh trong lịch sử, chẳng hạn như các chiến binh cổ đại hoặc các cảnh từ huyền thoại, văn học và tôn giáo. Na época, paisagens e kachō-e à parte, artistas começaram a trabalhar tendo como tema cenários e eventos históricos, envolvendo, por exemplo, guerreiros antigos de lendas, literatura e religião. |
Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa. Mas outros livros antigos considerados sagrados contêm mitos científicos, inexatidões e flagrantes falsidades. |
Julio học huyền thoại chào họ sẽ phải có rất nhiều bạn cảm thấy mệt mỏi có thể là một thực tế là nó không cần thiết để giữ đồng minh IMAG lenda Olá eles iam ter que ter muita você chegou cansado talvez um dos fato de que ele não ter necessária para manter aliado imag |
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long. Segundo uma lenda, as ilhas da baía de Ha Long foram criadas por um grande dragão que vivia nas montanhas. |
Tôi là một sinh viên cao học về nghệ thuật; Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu. Eu sou formado em letras. Adoro mitos e magia, existencialismo e autoaversão. |
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại. Há teólogos que argumentam que Satanás é apenas um símbolo, um mito. |
Nếu không vì Julia, thì giới sử học hẳn sẽ có rất ít thông tin ngày nay về Apollonius xứ Tyana trong huyền thoại. Se não fosse por Júlia, teríamos hoje em dia pouquíssimas informações sobre o lendário filósofo Apolônio de Tiana. |
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được. ‘Sendo historiador literário, estou perfeitamente convencido de que os Evangelhos, não importa o que sejam, não são lendas. |
Chúng tôi bước đi theo dấu chân của những người phụ nữ ấy bà tổ, huyền thoại của chúng tôi như Ella Baker, Septima Clark, Fannie Lou Hamer, chúng tôi đã học được sức mạnh tổ chức từ họ sau khi mà cô ấy một tay được ghi nhận bởi 60,000 cử tri tại Jim Crow Mississippi. Nós andamos no trilho deixado por essas mulheres, as nossas antepassadas, lendas como Ella Baker, Septima Clark, Fannie Lou Hamer, com quem aprendemos o poder da organização depois de ela, praticamente sozinha, |
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh. Durante todo o ensino médio estudei história antiga e tinha longas conversas com meu pai sobre a origem da religião e sobre coisas na Bíblia que considerávamos ser mitos e lendas. |
Anh mô tả Valery Gazzaev, một huyền thoại bóng đá Ossetia người mà sau này trở thành huấn luyện viên của CSKA Moscow là một thần tượng từ hồi nhỏ của anh và cho biết Evgeni Aldonin và Frank Lampard là những hình mẫu để anh học tập. Ele descreve Valery Gazzaev, uma lenda do futebol osseto que mais tarde se tornou seu treinador no CSKA Moscou, como seu herói de infância, também afirmando que Evgeni Aldonin e Frank Lampard foram modelos para ele. |
Đề xuất này tìm thấy một sự xích lại gần nhau quan trọng giữa các cách tiếp cận cấu trúc luận và phân tâm học đối với huyền thoại trong tư tưởng của Freud. Essa sugestão encontraria um importante ponto de acercamento entre as visões estruturalistas e psicoanalísticas dos mitos no pensamento de Freud. |
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại. Quando trata de assuntos relacionados com a ciência, ela está completamente livre das teorias “científicas” antigas que mostraram ser meros mitos. |
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại. “Como historiador literário, estou perfeitamente convencido de que, independentemente do que sejam, os Evangelhos não são lendas”, escreveu. |
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”. (João 21:5) O erudito Gregg Easterbrook conclui: “São detalhes assim que indicam que o relato é genuíno, não uma tentativa de criar um mito.” |
Dù những học giả thời nay có khuynh hướng xem Ê-đen là một huyền thoại, Kinh Thánh nói đến miền đất này như một hiện thực lịch sử, đồng thời cung cấp những tin tức đáng tin cậy về địa lý để nhận ra địa điểm ban đầu của nó. Embora eruditos modernos em geral encarem o Éden como mito, a Bíblia o apresenta como fato histórico, fornecendo informações geográficas sobre sua localização original. |
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được. Assim, todos os que viviam nos tempos antigos e tinham fé nos escritos dos profetas da Bíblia sabiam que o Universo não é governado por deidades místicas temperamentais, mas por leis racionais. |
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy. (Josué 10:12-14; 2 Reis 20:9-11) No entanto, John Lennox, professor de matemática na Universidade de Oxford, Inglaterra, disse que aqueles profetas “não precisaram deixar de acreditar que [deuses místicos] controlavam o Universo . . ., pelo simples fato de que eles nunca tinham acreditado nesses deuses. |
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết. Wolfgang Trilling, especialista na Bíblia, comenta: “A controvérsia com respeito a se Jesus realmente existiu, em outras palavras, com respeito a se foi um personagem real ou um mito, chegou ao fim. |
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon." Apesar de todo o meu ceticismo científico, encontrei-me a caminho da selva, guiado pela minha tia, a mais de 700 km do centro vulcânico mais próximo. Para ser franco, estava a preparar-me mentalmente para observar a lendária "corrente quente da Amazónia". |
Các nhà sử học Herodotos và Diodorus Siculus, cùng các nhà địa lý Pausanias và Strabo, những người đã du hành khắp trong thế giới Hy Lạp và ghi chép các câu chuyện họ nghe được, cung cấp rất nhiều huyền thoại và truyền thuyết địa phương, cũng thường ghi lại những biến thể ít được biết đến. Os historiadores Heródoto e Diodoro Sículo, e os geógrafos Pausânias e Estrabão, que viajaram ao redor do mundo grego e anotaram as histórias que ouviram, forneceram numerosos mitos locais, apresentando diversas vezes versões alternativas pouco conhecidas dos mitos. |
Plato tạo nên những huyền thoại có tính ngụ ngôn của riêng ông (như ảo ảnh của Er trong "Cộng Hòa"), tấn công các sự tích truyền thống về những trò lừa, ngoại tình, ăn cắp của các vị thần là vô luân, và phản đối vai trò trung tâm của chúng trong văn học. Platão criou os seus próprios mitos alegóricos (como o mito da caverna e o mito de Er em A República), atacando os contos tradicionais dos trucos, e tratando os furtos e os adultérios como imorais, opondo-se ao papel central que vinham tomando na literatura grega. |
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”. “A teologia cristã liberal”, diz a Encyclopædia Britannica, “tende a encarar a linguagem bíblica sobre Satanás como ‘modo de pensar imaginário’ que não deve ser tomada literalmente — como uma tentativa mitológica para expressar a realidade e a extensão do mal no Universo”. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de huyền thoại học em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.