O que significa hôn phối em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra hôn phối em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hôn phối em Vietnamita.

A palavra hôn phối em Vietnamita significa matrimônio, casamento, matrimónio, Casamento, casal. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra hôn phối

matrimônio

casamento

matrimónio

Casamento

casal

Veja mais exemplos

Khi người hôn phối không chung thủy 3-12
Quando o cônjuge é infiel 3-12
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng.
Pode ser que o cônjuge ou um filho fique muito doente.
Bạn có đòi hỏi quá nhiều nơi người hôn phối không?—Phi-líp 2:4; 4:5.
Será que você espera de seu cônjuge mais do que é razoável? — Filipenses 2:4; 4:5.
Nói gì về chính người hôn phối của bạn?
Que dizer de seu próprio cônjuge?
▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào?
▪ E quando foi a última vez que o critiquei?
24. a) Người hôn phối bị hành hạ có thể chọn làm gì?
24. (a) Que opções têm os cônjuges que sofrem agressões?
Người hôn phối làm điều gì khiến bạn buồn bực chăng?
Fez o seu cônjuge algo que aflige você?
• “Người hôn phối của tôi thiếu trách nhiệm”
• “Meu cônjuge não se esforça para que nosso casamento dê certo.”
Điều ấy tùy thuộc một phần vào trình độ khôn ngoan khi chọn người hôn phối tương lai.
Isto depende, em parte, do grau de sabedoria usada na escolha do cônjuge.
Làm thế nào bạn và người hôn phối có thể tránh sa vào vết xe đổ này?
Como os casais podem evitar essa armadilha?
• Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối?
• O que pode ajudar o cristão a lidar com o adultério do cônjuge?
Để ý đến điệu bộ và giọng nói của người hôn phối
Preste atenção na linguagem corporal e no tom da voz.
▪ Khi tranh cãi với người hôn phối, tôi có hối hận vì đã lấy người đó không?
▪ Quando estamos no meio de uma discussão, será que me arrependo de ter me casado com meu cônjuge?
Nếu bạn hỏi người hôn phối câu đó, người ấy sẽ trả lời ra sao?
Se você lhe perguntasse isso, que resposta ele ou ela daria?
Tôi có chú tâm đến ưu điểm của người hôn phối không?
Será que me concentro nas boas qualidades de meu cônjuge?
Chọn người hôn phối là một trong những quyết định nghiêm túc nhất trong đời.
A escolha do cônjuge é uma das decisões mais sérias que se toma.
Làm thế nào chúng ta có thể giúp người hôn phối không tin đạo?
Como podemos ajudar cônjuges que não são Testemunhas de Jeová?
Anh không hề nói với em về hôn phối này.
Não me disseste nada sobre este casamento.
“Người hôn phối nào bội ước thì cảm thấy tội lỗi nặng nề.
“Sente-se uma enorme culpa por ter violado a palavra empenhada.
Có thể bạn là người kín miệng, còn người hôn phối thì dễ bộc lộ cảm xúc.
Talvez você seja uma pessoa reservada, mas seu cônjuge tem facilidade para se expressar.
Bài này bàn về các tình huống mà một trong hai người hôn phối bị bệnh kinh niên.
Este artigo trata de situações em que um dos cônjuges tem uma doença física prolongada.
11 Nơi bạn ở, người ta có phong tục tự chọn người hôn phối không?
11 É costume onde você mora a própria pessoa escolher o seu cônjuge?
Hãy tự hỏi: “Tháng vừa qua, tôi đã dành bao nhiêu thời gian cho người hôn phối?
Pergunte-se: ‘No mês passado, quanto tempo reservei apenas para ficar com meu cônjuge?
Theo nghĩa này, trước tiên bạn là người hôn phối, thứ hai là cha mẹ.
Mas, quando essas prioridades estão invertidas, os filhos podem começar a ‘pensar mais de si mesmos do que é necessário’.
Chúng ta nên đặc biệt ghi nhớ điều này khi chọn người hôn phối.
(2 Coríntios 6:14) Deve-se pensar nisso especialmente na escolha dum cônjuge.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hôn phối em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.