O que significa hăng hái em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hăng hái em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hăng hái em Vietnamita.
A palavra hăng hái em Vietnamita significa ardente, fervoroso, animado, ávido, vivo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hăng hái
ardente(fiery) |
fervoroso(zealous) |
animado(high-spirited) |
ávido(keen) |
vivo(keen) |
Veja mais exemplos
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. O APÓSTOLO Paulo era um zeloso proclamador do Reino de Deus. |
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”. Quando vi como eles eram felizes e animados, senti vontade de ter uma vida tão significativa quanto à deles.” |
Bê-rít-sin và Phê-bê hăng hái về lẽ thật (Rô-ma 16:1-4). (Atos 9:36-42) Prisca e Febe também eram zelosas pela verdade. |
Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này. Incentive todos a oferecê-lo com entusiasmo. |
7 Những điểm chính đặc biệt phải được trình bày với sự hăng hái. 7 Especialmente os pontos principais devem ser apresentados com entusiasmo. |
10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này. 10 A mente brilhante e fresca de Adão avidamente absorveu essas informações satisfatórias. |
+ Tinh thần thì hăng hái* nhưng thể xác lại yếu đuối”. + Naturalmente, o espírito está disposto,* mas a carne é fraca.” |
9 Một điều khác nữa đã thúc đẩy Giê-su có sự hăng hái trong thánh chức của ngài. 9 Algo mais motivou Jesus a ser zeloso no seu ministério. |
Thật sự, thưa cô, hôm nay cô thật hăng hái. A senhora hoje está mesmo animada. |
Tôi mong anh cũng hăng hái bảo vệ đường sắt như vậy. Pensei que estava ansioso para proteger o caminho de ferro. |
nó hăng hái hỏi, trong khi đang cầm quyển Sách Mặc Môn có hình ảnh sát vào nó. perguntou ele, ansioso, segurando seu Livro de Mórmon ilustrado mais perto de si. |
b) Tại sao chúng ta nên hăng hái làm theo lời ghi nơi A-ghê 2:4? (b) Por que devemos acatar zelosamente Ageu 2:4? |
Những từ ngữ biểu đạt sự hăng hái, cảm xúc, màu sắc. Palavras que transmitem vigor, sentimento, expressividade. |
Hiện nay anh vui vẻ và hăng hái phụng sự Đức Giê-hô-va. Ele serve agora a Jeová com alegria e zelo. |
Hăng hái lên. Alegre-se. |
Mong rằng chúng ta tiếp tục hăng hái rao giảng tin mừng cho những ai chịu nghe. Continuemos a pregar zelosamente as boas novas a quem estiver disposto a ouvir. |
Những người rao giảng và dạy dỗ hăng hái Pregadores e instrutores zelosos |
Kẻ nghịch thù làm việc rất hăng hái. O adversário está muito atuante. |
19 Nhân-chứng Giê-hô-va có sự hăng hái đó. 19 As Testemunhas de Jeová têm tal zelo. |
Trong khi bạn bày tỏ sự nhiệt thành, cũng đừng quên tỏ ra hăng hái khi thích hợp. Ao se lembrar de ser cordial, não se esqueça de ser entusiástico, quando apropriado. |
Các câu trả lời hăng hái của những nhóm này đến trực tiếp từ tâm hồn họ. Respostas cheias de entusiasmo, que vieram de seu coração, foram compartilhadas por esses grupos. |
□ Thiếu sự hăng hái cho lẽ thật, có tinh thần tự mãn □Falta de entusiasmo para com a verdade, espírito complacente. |
Đừng quá hăng hái trong suốt phần trình bày khiến người nghe cảm thấy mệt. Mas não abuse; fazer isso o tempo todo vai cansar as pessoas. |
Chúng ta sốt sắng nhờ thánh linh và dùng các sự ban cho với tinh thần hăng hái. Somos fervorosos de espírito e usamos com zelo os nossos variados dons. |
Hiện thời tại đây có 2.000 tuyên bố hăng hái kết hợp với 21 hội-thánh. (Mateus 9:37, 38) Há agora cerca de 2.000 zelosos publicadores das boas novas em 21 congregações. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hăng hái em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.