O que significa cá thu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cá thu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cá thu em Vietnamita.
A palavra cá thu em Vietnamita significa carapau, cavala, Carapau, Cavalinha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cá thu
carapaunoun |
cavalanoun Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm. Encontrámos cavalas, a uns 4 km. |
Carapaunoun |
Cavalinhanoun |
Veja mais exemplos
Còn cá thu? Cavalinha? |
Có tổng cộng 24 loài trong 16 chi: Chi Diplospinus Cá thu rắn sọc, Diplospinus multistriatus Maul, 1948. Existem 24 espécies em dezasseis géneros: Género Diplospinus Diplospinus multistriatus Maul, 1948. |
Và chúng tôi sẽ xúc tiến chương trình 7 đồng một con cá thu với chất lượng cao cấp. O projétil usado é algo de 7 sestércios... da mais alta qualidade. |
Con cá thu 7 đồng của tôi. Sardas a 7 sestércios! |
Cá thu ảo có kích thước nhỏ hơn nhiều lần so với các loại cá thu khác. Tubarões se tornam maduros lentamente em relação a muitos outros peixes. |
Câu cá thu trở thành một môn thể thao ưa thích. Tem o surf como esporte preferido. |
Bởi hắn đã từng gửi tôi những tròng mắt cá thu chết. Por que ele ficou com aquela cara fechada. |
Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm. Encontrámos cavalas, a uns 4 km. |
Bạn có thể thấy tổng lượng cá thu được trên toàn thế giới đã giảm 18% kể từ năm 1980. Podemos ver um declínio de cerca de 18 % na quantidade de peixe que apanhámos na pesca mundial, desde 1980. |
Gần đây chúng ta được biết công việc đánh cá thu hoạch nhiều kết quả tốt đẹp thế nào tại các nước thuộc Đông Âu. Soubemos também recentemente quão bem-sucedida tem sido a pesca na Europa Oriental. |
Ít loài cá nào thu hút sự chú ý của chúng ta như cá hề. POUCOS peixes chamam tanto nossa atenção quanto o peixe-palhaço. |
Cá nhám thu ăn những loài cá biển phóng nhanh, như cá ngừ chẳng hạn; trong những quãng phóng ngắn, vận tốc của cá nhám thu có thể đạt tới 100 kilômét giờ! O mako, que se alimenta de peixes rápidos do oceano, como o atum, chega a atingir uma velocidade de 100 quilômetros por hora, em arrancadas curtas. |
Cá nhám thu, cá nhám hồi và cá mập trắng thuộc họ Lamnidae, có hệ tuần hoàn khác hẳn hệ tuần hoàn của đa số cá mập khác. O sistema circulatório da família Lamnidae de tubarões, que inclui o mako, o cação e o tubarão-branco é muito diferente do que o da maioria dos outros tubarões. |
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. Uma das coisas que também fizemos foi diversificar as espécies que servimos, peixinhos- de- prata, anchovas, cavala, sardinhas eram pouco vulgares. |
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. Uma das coisas que também fizemos foi diversificar as espécies que servimos, peixinhos-de-prata, anchovas, cavala, sardinhas eram pouco vulgares. |
Cá tính thu hút của Đức Giê-hô-va khiến Ngài thành người bạn tốt nhất của em. A personalidade atraente de Jeová fez com que ele se tornasse meu melhor amigo. |
Một số anh chị khác thì dọn đến những nơi nhiều cá và thu được những mẻ lưới lớn. Outros puderam mudar-se para onde a pesca é mais produtiva e têm tido bons resultados. |
Cá voi thu lấy một khối lượng bằng 125% khối lượng cơ thể nó bởi nước và động vật nhuyễn thể. Em cada gole gigantesco, a baleia absorve 125% do peso do seu corpo em água e " krill ". |
Những bạn không tập thích việc học ở trường thì cũng không thích học hỏi Kinh Thánh cá nhân”.—Thu Hà Os que não aprenderam a gostar de estudar na escola também não se interessavam muito pelo estudo pessoal.” — Sylvie |
Chúng ta đã được biết về cá tính thu hút của Ngài cùng với những điều phải làm để được hưởng ân phước Ngài. Aprendemos a respeito da sua agradável personalidade, bem como o que temos de fazer para obter a sua bênção. |
Vào thời điểm đặc biệt đầy tuyệt vọng, Anh Knight đi đến nhà của Vị Tiên Tri để tặng cho Joseph và Oliver “một thùng cá thu và một số giấy kẻ ngang để viết,” cùng với “chín hay mười giạ thóc và năm hoặc sáu giạ khoai tây.” Em uma ocasião particularmente desesperadora, o irmão Knight viajou até a casa do Profeta para dar a Joseph e Oliver “um barril de peixe e papel pautado para escrever”, juntamente com “nove ou dez alqueires de cereais e cinco ou seis alqueires de batatas”. |
Cá nục thu có 9 gai và 31-36 tia trên vây lưng của nó, trong khi có bảy gai và 27-30 tia trên vây hậu môn của chúng. A espécie apresenta 9 espinhas e 31-36 raios na sua barbatana dorsal e 7 espinhas e 27-30 raios na sua barbatana anal. |
Họ sẽ bỏ lỡ vụ đánh cá mùa thu, đó là nguồn kinh tế chính của khu vực, cũng giống như vùng Cape Cod của họ. Iam perder a campanha de pesca do outono o que era a principal economia para aquela região, que é parecida com o Cabo Cod. |
Chúng đều có trên mạng, nhưng những điều về cá nhân thu hút tôi hơn, và đây là -- bạn biết đấy, đây là con người của tôi. Estes estão por aí, mas são os mais pessoais que me interessam, e isso -- você sabe, é quem eu sou. |
Và cũng không có cá thể nào thu được điều gì cả bởi vì không có con non ra đời. Nenhum dos dois ganha qualquer coisa tampouco, pois nenhum filhote é produzido. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cá thu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.