przejazd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przejazd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przejazd trong Tiếng Ba Lan.
Từ przejazd trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đi xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przejazd
đi xenoun |
Xem thêm ví dụ
Statystycznie największe ryzyko podczas takiej podróży wiąże się więc z przejazdem na lotnisko i z lotniska. Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường. |
Jeden z biblistów napisał: „Dzieci zabierane w podróż nie zastanawiają się, jak pokryć koszty przejazdu albo jak bezpiecznie dotrzeć do celu. Mimo to nigdy nie przychodzi im do głowy wątpliwość, czy rodzice bezpiecznie dowiozą je na miejsce”. Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Khi còn nhỏ, mỗi lần cha mẹ đưa đi chơi, dù không có một đồng mua vé, không biết đi đâu hay đi như thế nào, chúng ta vẫn tin là cha mẹ sẽ đưa chúng ta đến nơi an toàn”. |
Na przykład przeprowadziliśmy się bliżej zboru, co pozwoliło znacznie obniżyć koszty przejazdów. Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại. |
Uzyskanie zgody na przejazd długo potrwa. Đợi cấp phép thì sẽ rất lâu. |
Przejazd ulicami Peszawaru z taką ilością pieniędzy w papierowej torbie był dość przerażającym przeżyciem. Cho xe chạy qua Peshawar với món tiền lớn như thế trong cái túi giấy quả là chuyện hơi đáng sợ. |
Obchody obejmowały odtworzenie przejazdu pionierów przez jego miasto. Buổi lễ kỷ niệm gồm có một cuộc tái diễn chặng đường của người tiền phong đi qua thị trấn của ông. |
Pasażerowie mają do wyboru szybkie połączenia zatrzymujące się tylko w Inch'ŏn i w Seulu, które trwa 43 minut, ale kursują one tylko co pół godziny lub zatrzymujące się na wszystkich stacjach, z nieco dłuższy czas przejazdu 53 minut, ale kursujące częściej, co sześć minut. Hành khách có thể chọn dịch vụ tốc độ cao chỉ dừng ở sân bay Incheon và Seoul, mất 43 phút nhưng chỉ khởi hành sau nửa giờ; hoặc dịch vụ tất cả các trạm mất 53 phút nhưng lại cứ sáu phút một lần. |
Za nic nie znaczące, z wyjątkiem że okno przejazd mógłby zostać osiągnięty z góry wozownia. Đằng sau không có gì đáng kể, tiết kiệm là cửa sổ có thể đạt được thông qua từ đỉnh của nhà huấn luyện viên. |
Kiedyś przejazd między dwoma miastami zajmował mi trzy godziny, a teraz - 12. Tôi đi lại giữa 2 thành phố trước đây thường mất 3 tiếng, giờ tôi mất 12 tiếng để làm điều đó. |
I ponad połowa z nich się nie pojawia, ponieważ nie stać ich na przejazd. Một nửa số họ không đến vì không đủ kinh phí đi lại. |
Dla Niilo Kervinena, 24-letniego młodego dorosłego stanu wolnego z Rovaniemi w Finlandii, 10-godzinny przejazd pociągiem do Helsinek jest niewielkim poświęceniem w porównaniu z błogosławieństwem służby w świątyni. Đối với Niilo Kervinen, một thanh niên 24 tuổi từ Rovaniemi, Phần Lan, chuyến xe lửa dài 10 giờ đồng hồ đến Helsinki là một cái giá nhỏ để trả cho phước lành của việc phục vụ trong đền thờ. |
W liście do brata Rutherforda dziadek tak opisał przejazd z Mombasy do Nairobi, stolicy Kenii: „Jeszcze nigdy nie odbyłem tak koszmarnej podróży samochodem. Trong lá thư cho anh Rutherford, ông tôi mô tả chuyến đi từ Mombasa đến Nairobi, thủ đô của Kenya. “Chúng tôi bắt đầu một chuyến đi xe hãi hùng nhất mà tôi chưa từng gặp phải. |
Dlaczego nie użyć znaku " ustąp pierwszeństwa przejazdu "? Vậy tại sao không dùng biển nhường đường? |
Olśniła świat swoim bezbłędnym przejazdem, który zakończyła skokiem backside rodeo 720. Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ. |
Pan Webb był dobrym sąsiadem, zgodził się więc na przejazd przez jego grunty. Ông Webb là một người láng giềng tốt bụng, đã đồng ý cho ba lái xe qua đất của ông ta. |
Znaki " ustąp pierwszeństwa przejazdu " w 1950. Biển nhường đường có từ năm 1950. |
Ponadto otrzymują skromne kieszonkowe na pokrycie kosztów przejazdu w służbie oraz niewielką sumę na potrzeby osobiste. Ngoài ra, họ nhận được một số tiền nhỏ hàng tháng để trang trải chi phí di chuyển trong việc rao giảng và để chi tiêu cho cá nhân. |
Płaci za przejazd i wchodzi na pokład statku, który płynie do Tarszyszu. Miasto to kojarzone jest zazwyczaj z Hiszpanią, leżącą ponad 3500 kilometrów na zachód od Niniwy. Ông mua vé rồi lên tàu đi đến Ta-rê-si, thường được liên kết với Tây Ban Nha, hơn 3.500 cây số về phía tây của thành Ni-ni-ve. |
Wioski wzdłuż szlaku organizowały grupy, żeby zagwarantować swobodny przejazd i pomóc kierowcom naprawiać szkody wyrządzone przez ataki lotnicze. Người dân quanh tuyến đường cũng tổ chức những đội để đảm bảo dòng lưu thông và giúp những lái xe sửa chữa những hư hại bởi những cuộc không kích. |
Zapytał o drogę z Peszawaru, o przejazd przez przełęcz Chajber. Anh ta hỏi thăm tôi chuyến xe từ Peshawar và việc qua đèo Khyber. |
Bezpieczny przejazd do Neapolu w zamian za bezkrwawy wjazd do Rzymu. Cho ông ấy đến Naples và đổi lại ông ấy sẽ không tàn sát Rome. |
Ale gdyby 60 centów za milę dało nam pół miliona wspólnych przejazdów w Los Angeles? Nhưng sẽ ra sao nếu với 60 cents một dặm chúng ta có thể khiến nửa triệu người ở Los Angeles đi cùng xe? |
Potem dodał: „Ty też możesz jechać, jeśli sobie opłacisz przejazd”. Anh nói thêm: “Chị cũng có thể đi chung, nếu trả được chi phí”. |
Jednorazowy bilet kosztuje 3 dolary, niezależnie od długości przejazdu. Giá cước xe là 3 đô la cho mỗi chiều, không cần biết là bạn đi bao xa trên dải. |
W rejonach, gdzie niemożliwy był przejazd samochodem, członkowie Kościoła przywiązywali rzeczy do pleców i przechodzili przez powstałe w wyniku powodzi strumienie wody i zdradliwe tereny po to, by przynieść pomoc cierpiącym. Trong những khu vực mà xe cộ không thể đi được, các tín hữu Giáo Hội cột các đồ tiếp liệu trên lưng của họ và đi ngang qua những dòng suối ngập nước và địa thế nguy hiểm để mang đồ cứu trợ đến những người đang gặp khốn cùng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przejazd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.