prokazatelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prokazatelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prokazatelný trong Tiếng Séc.
Từ prokazatelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là có thể chứng tỏ, đáng ngờ, chứng minh được, đáng tranh cãi, có thể chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prokazatelný
có thể chứng tỏ(provable) |
đáng ngờ(arguable) |
chứng minh được(demonstrable) |
đáng tranh cãi(arguable) |
có thể chứng minh(provable) |
Xem thêm ví dụ
(Žalm 36:9) Kolem sebe vidíme množství věcí, které jsou prokazatelně dílem Jehovových rukou, například slunce, měsíc a hvězdy. (Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao. |
„Tvrzení, že Žalm 29 (nebo kterýkoli jiný biblický text) je adaptací nějakého pohanského mýtu, je prokazatelně neopodstatněné.“ Gợi ý rằng bài Thi-thiên 29 (hay bất cứ đoạn Kinh Thánh nào khác) là một phóng tác của huyền thoại tà giáo thì không có bằng chứng hiển nhiên”. |
Věděli jste, že lidé, stižení mrtvicí, kteří hrají virtuální počítačové hry... se prokazatelně lépe zotaví, než ti, co je nehrají? Cậu có biết nạn nhân đột quỵ mà chơi trò chơi thực tế ảo cho thấy tiến bộ đáng kể trong việc phục hồi hơn là người không chơi không? |
Nicméně je prokazatelné, že z některých Jebusejců, kteří přežili války s Izraelem, se stali proselyté. Tuy nhiên, một số người sống sót qua các cuộc chiến với dân Y-sơ-ra-ên hiển nhiên đã trở thành những người nhập đạo. |
Počet členů, kteří si nechávají vymazat jméno ze záznamů Církve, byl vždy malý a v posledních letech je podstatně menší než v minulosti.24 Nárůst v prokazatelně měřitelných oblastech, jako je počet obdarovaných členů s platným chrámovým doporučením, počet dospělých plátců plného desátku a počet členů sloužících na misii, je pozoruhodný. Con số các tín hữu yêu cầu xóa bỏ tên của họ ra khỏi hồ sơ của Giáo Hội luôn luôn là rất nhỏ và giảm đi đáng kể trong những năm gần đây hơn trong quá khứ.24 Số thống kê gia tăng rõ ràng trong vài lãnh vực, như các tín hữu được làm lễ thiên ân với giấy giới thiệu đi đền thờ, những người thành niên đóng tiền thập phân đầy đủ, và những người phục vụ truyền giáo, đều rất đáng kể. |
Můžeme snad říci, že to jsou katoličtí kněží a jeptišky, kteří prokazatelně nesou určitou zodpovědnost za genocidu ve Rwandě v roce 1994? Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không? |
Proces certifikace může zahrnovat doložení dokumentace, například potřebných licencí nebo identifikačních dokladů potvrzujících, že jste oprávněni mít přístup k příslušným funkcím služby. Další možností je prokazatelná historie důsledného dodržování našich zásad. Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
Vzhledem k tomu, že jsou prokazatelně součástí Satanovy organizace, budou potrestáni. Những người này sẽ bị trừng phạt vì họ hiển nhiên thuộc về tổ chức của Sa-tan. |
Mojžíšova 17:6; Matouš 18:15, 16) Pokud je prokazatelné, že onen křesťan nese vinu krve, měl by být sestaven právní výbor. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6; Ma-thi-ơ 18:15, 16) Nếu đã xác định đó là tội đổ huyết, các trưởng lão phải lập ủy ban tư pháp. |
Zatím jsem nenašla nic prokazatelného. Tôi vẫn chưa tìm được gì rõ ràng. |
Prokazatelné vědecké výsledky jsou s Biblí v souladu. Khoa học thật sự phù hợp với Kinh Thánh. |
Dr. Rüdiger Overmans věří, že vypadá zcela věrohodně, ale není prokazatelné, že další německý vojenský personál vedený jako nezvěstný vlastně zemřel v sovětském zajetí jako váleční zajatci a odhaduje skutečný počet mrtvých německých válečných zajatců v SSSR na asi 1 milion. Tiến sĩ Rüdiger Overmans tin rằng có vẻ như hoàn toàn hợp lý, rằng có thêm một triệu quân nhân Đức bị liệt kê là mất tích thực sự đã chết trong quá trình giam giữ của Liên Xô như các tù binh chiến tranh. |
Různé druhy plísní jsou prokazatelně mutagenní. Nhiều loại nấm độc đã được chứng minh có thể gây đột biến. |
A pak byli žalováni velkými tabákovými společnostmi které tvrdily, že sběr dat tímto způsobem není přesný, ani prokazatelný. Và họ bị kiện bởi công ty thuốc lá, vì cho rằng việc đi thu thập dữ liệu bằng bút chì và bảng ghi là không chính xác và không đáng tin. |
Shakespearovo autorství bylo prokazatelně poprvé zpochybněno v polovině 19. století, kdy se po celém světě rozšířilo oslavování Williama Shakespeara jako největšího spisovatele všech dob. Vấn đề giả của Shakespeare lần đầu tiên được đặt câu hỏi vào giữa thế kỷ 19, khi Shakespeare được coi là nhà văn vĩ đại nhất mọi thời đại đã trở nên phổ biến rộng rãi. |
Na základě empirických signálů, jako je souhrnná aktivita vydavatelů obsahu a prokazatelný zájem uživatelů, průběžně identifikujeme témata a oblasti, které přitahují pozornost. Dựa trên các tín hiệu thực nghiệm như hoạt động tổng hợp của nhà xuất bản và sở thích có thể chứng minh của người dùng, chúng tôi sẽ dần xác định các chủ đề cũng như vấn đề đang thu hút sự chú ý. |
Chci vám teď z toho kousíček ukázat, jen abych vám dal prokazatelný důkaz, že při komponování hudby v Jižní Africe nenakládáte s ničím drobným. lý do chính là tôi muốn cho các bạn thấy bằng chứng chứng minh |
Článek ve švýcarském týdeníku Reformierte Presse uvedl, že podle zprávy vydané organizací pro lidská práva African Rights se na genocidě, ke které v roce 1994 došlo ve Rwandě, prokazatelně podílely všechny církve „s výjimkou svědků Jehovových“. Một bài trong báo Reformierte Presse ghi lại báo cáo của một tổ chức nhân quyền ở châu Phi về nạn diệt chủng tại Rwandan năm 1994, trong đó có bằng chứng cho thấy tất cả nhà thờ đều tham gia, “trừ Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
Chci vám teď z toho kousíček ukázat, jen abych vám dal prokazatelný důkaz, že při komponování hudby v Jižní Africe nenakládáte s ničím drobným. Tôi muốn cho các bạn xem một phần nhỏ của đoạn clip lý do chính là tôi muốn cho các bạn thấy bằng chứng chứng minh là làm âm nhạc ở Nam Phi không hề tầm thường chút nào |
6 V určitém smyslu víra, která je nevyzkoušená, nemá žádnou prokazatelnou hodnotu, a její jakost zůstává neznámá. 6 Trong một ý nghĩa nào đó, đức tin không trải qua thử thách thì không được chứng tỏ có giá trị, và phẩm chất nó không ai biết. |
Je v nich zaznamenáno 2 500 jmen, z nichž asi 70 je prokazatelně židovských. Trong số 2.500 tên được đề cập, khoảng 70 tên có thể được xác định là của người Do Thái. |
Jsou „prvními živočichy, kteří se prokazatelně orientují podle Mléčné dráhy,“ napsal časopis Current Biology. Theo tờ Current Biology, đây là “trường hợp đầu tiên trong thế giới động vật được ghi nhận là có khả năng dùng dải Ngân Hà để định hướng”. |
Neměl v úmyslu tento skvělý génius, bývalé zázračné dítě a prokazatelně nejdůležitější dizajnér robotů v historii sportu, odejít do důchodu? Cô đã làm gì để cho một thiên tài ẩn dật, từng là chàng trai tuyệt vời và là một nhà thiết kế robot quan trọng nhất trong lịch sử thể thao quay trở lại làm việc vậy? |
Někteří namítají, že o Bohu se mluví pouze tehdy, když neexistuje žádné prokazatelné vědecké vysvětlení, a tak se Bůh stává jakýmsi „nouzovým řešením“. Một số người phản đối rằng khi không có lời giải thích mang tính khoa học có thể chứng minh thì từ “Chúa” được dùng cách tùy tiện như “một giải pháp”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prokazatelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.