procházet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procházet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procházet trong Tiếng Séc.
Từ procházet trong Tiếng Séc có các nghĩa là duyệt, tìm kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procházet
duyệtverb Byla navržena vhodná slova, která se znovu procházela a revidovala. Các từ ngữ được đề xuất, cân nhắc, và duyệt lại. |
tìm kéoverb |
Xem thêm ví dụ
Soubory Sitemap pomáhají Googlu objevit a upřednostnit stránky, které chcete na webu procházet. Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn. |
Doporučený postup: Chcete-li k obsahu omezit přístup, ale přesto jej nechat procházet, pomocí zpětného vyhledávání DNS zajistěte, aby k němu měl Googlebot přístup. Phương pháp hay nhất: Nếu bạn muốn giới hạn quyền truy cập vào nội dung của mình nhưng vẫn để Googlebot thu thập dữ liệu nội dung, hãy đảm bảo rằng Googlebot có thể truy cập nội dung của bạn bằng cách sử dụng quy trình tra cứu DNS ngược. |
Tak možná jsem bláznivá, ale chtěla bych aby můj ženich měl hořící pot, hlavně, když za pár hodin budeme společně procházet uličkou. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
„Když se budeš procházet, povede tě; když ulehneš, bude stát nad tebou stráž; a až se probudíš, bude mít o tebe zájem.“ (Přísloví 6:20–22) “Khi con đi, các lời đó sẽ dẫn-dắt con; lúc con ngủ, nó gìn-giữ con; và khi con thức-dậy, thì nó sẽ trò-chuyện với con”.—Châm-ngôn 6:20-22. |
Když se prohledávače Googlu pokoušejí procházet obsah webu, někdy servery nedokážou včas odpovědět. Có những lúc trình thu thập dữ liệu của Google cố gắng truy cập vào nội dung trang web và các máy chủ của trang web không thể đáp ứng kịp thời. |
18 Proroctví nás dále informuje, že oblast Božího nebeského Království „se stane svatým místem; a pokud jde o cizí lidi, ti už jím nebudou procházet“. 18 Kế tiếp, lời tiên tri cho chúng ta biết rằng lĩnh vực của Nước Đức Chúa Trời trên trời “sẽ là thánh, và những người ngoại sẽ không đi qua trong đó nữa” (Giô-ên 3:17b). |
Podobně jako zkušený, ale důsledný pilot létá bezpečně díky tomu, že pečlivě provádí předletovou kontrolu, i my dokážeme Jehovovi dál věrně sloužit, pokud budeme důsledně procházet náš kontrolní seznam. Giống như phi công có kinh nghiệm nhưng vẫn thận trọng theo sát bảng kiểm tra trước mỗi chuyến bay để được an toàn, chúng ta cũng sử dụng bảng kiểm tra về thiêng liêng, nhờ thế có thể tiếp tục trung thành phụng sự Đức Chúa Trời. |
V aplikaci Mapy Google si můžete procházet místa, jako jsou nákupní centra nebo letiště. Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps. |
Pokud vyhledávače stránky s duplicitním obsahem nemohou procházet, nedokážou automaticky zjistit, že dané adresy URL odkazují na stejný obsah, a musí je proto zpracovávat jako samostatné a jedinečné stránky. Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt. |
Řečové bubliny lze procházet pouze v režimu celé obrazovky. Bạn phải ở chế độ toàn màn hình để có thể di chuyển qua các ô lời thoại. |
Triacylglyceroly nemohou volně procházet přes buněčné membrány. Triglyceride không thể thẩm thấu qua màng tế bào. |
Až daný segment zaměřený na menší podmnožinu údajů použijete, můžete procházet své přehledy a soustředit se jen na danou podmnožinu. Với phân đoạn hẹp hơn được áp dụng, bạn có thể điều hướng qua các báo cáo tập trung vào chỉ tập hợp con đó. |
Příležitosti: Na této stránce můžete procházet přizpůsobená doporučení, která vám mohou zvýšit tržby. Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. |
Mohou se například rozbalit na celou obrazovku, přehrávat video, nebo umožnit klepnutím procházet sadou obrázků, která nakonec uživatele dovede až na váš web. Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn. |
Institut dále uvedl, že celosvětová chudoba, rostoucí propast mezi bohatými a chudými a také drancování přírodních zdrojů by mohly vést k tomu, že společnost bude procházet „jednou ekologickou, sociální a bezpečnostní krizí za druhou“. Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”. |
Níže naleznete příklady odkazů, které Google nedokáže procházet: Sau đây là ví dụ về các liên kết mà Google có thể và không thể theo truy cập: |
Byl opravdu touží nechat teplé místnosti, komfortně zařízené s kousky měl zdědil, se proměnil v jeskyni, v níž by, samozřejmě, pak budou moci procházet asi ve všech směrech, aniž by poruchy, ale zároveň s rychlým a kompletní zapomněl své lidské minulosti také? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
V Jehovově chrámu měli „domy chrámových prostitutů“ a nechávali své děti „procházet ohněm k Molekovi“. (2. Královská 23:4–10) Trong đền thờ của Đức Giê-hô-va, họ xây những nhà chứa của bọn đàn ông làm điếm và còn thiêu con để tế cho thần Mo-lóc.—2 Các Vua 23:4-10. |
Soubory uložené v úložných zařízeních USB můžete procházet. Bạn có thể duyệt qua các tệp đã lưu trên thiết bị lưu trữ USB. |
Chtěl bych se zaměřit na tuto velkou radost, kterou pociťují ti, již činí pokání, a na radost, kterou pociťujeme my, když pomáháme druhým procházet procesem pokání. Tôi muốn được tập trung vào niềm vui lớn lao mà đến với những người hối cải và những cảm giác vui sướng mà chúng ta nhận được khi chúng ta giúp đỡ những người khác qua tiến trình hối cải. |
Lze procházet: Có thể truy cập: |
Vystavte kategorie svých služeb nebo produktů společně s cenami, aby si lidé mohli vaše produkty procházet přímo z reklamy. Hiển thị danh mục dịch vụ hoặc sản phẩm cùng với giá để mọi người có thể duyệt qua sản phẩm của bạn ngay từ quảng cáo của bạn. |
Když jsem přemýšlel o tom, co bych mohl říci, vzpomněl jsem si na ženy, jež formovaly můj život a pomáhaly mi procházet výzvami smrtelnosti. Khi suy ngẫm về điều mình có thể nói, tôi nghĩ đến các phụ nữ đã ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi và đã giúp tôi vượt qua những thử thách trên trần thế. |
Správci zde mohou procházet, nakupovat a zavádět integrované cloudové aplikace určené pro firmy. Marketplace cho phép các nhà quản trị tìm kiếm, mua và triển khai các ứng dụng đám mây tích hợp hướng đến người dùng doanh nghiệp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procházet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.