přírůstek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přírůstek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přírůstek trong Tiếng Séc.
Từ přírůstek trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự tăng, tăng, sự tăng thêm, lợi, phụ gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přírůstek
sự tăng(growth) |
tăng(increase) |
sự tăng thêm(increase) |
lợi(gain) |
phụ gia(increase) |
Xem thêm ví dụ
Váha pak vychází z přírůstkového výkonu pozice. Các trọng số dựa trên hiệu suất tăng dần của vị trí. |
Něco z toho je přírůstkový. Cứ giả sử là tôi có một dây chuyển sản xuất tự động hoàn toàn bằng rô bốt. |
Souhlasil, že tě najme a že si rozdělíme přírůstky, zatímco budu pryč. Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi. |
Abyste předešli možným konfliktům, doporučujeme vytvořit novou složku pro každé odesílání obsahu na YouTube a v názvu vždy použít časové razítko nebo přírůstkové ID. Để tránh xảy ra xung đột khi đặt tên, bạn nên tạo một thư mục mới cho mỗi lần đăng nội dung, đồng thời bạn nên thêm dấu thời gian hoặc mã gia tăng trong mỗi tên thư mục. |
Žrout, požitkář bývalý anděl, od nedávna nový přírůstek lidské rasy. Kẻ tham ăn, kẻ ham khoái lạc trước kia là người trên thiên đàng, giờ được thêm vào loài người. |
6 A stalo se, že na počátku dvacátého a devátého roku jsme obdrželi zásobu potravin a také přírůstek pro své vojsko ze země Zarahemla a z okolní země v počtu šesti tisíc mužů spolu se šedesáti asyny Ammonitů, kteří přišli, aby se připojili k svým bratřím, mé skupince dvou tisíc. 6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi. |
Nedávno jsme s Wendy měli určitý církevní úkol na jiném kontinentu, když jsem se dozvěděli, že máme v rodině nový přírůstek. Mới đây, khi Wendy và tôi đang đi công tác trên một lục địa khác, thì nghe tin về một bé sơ sinh mới chào đời trong gia đình của chúng tôi. |
I když se zdá, že přicházejí rychleji, než to stačím sledovat, každé dítě je vítaným přírůstkem do naší rodiny. Mặc dù dường như chúng được sinh ra nhanh hơn là tôi có thể nhớ kịp, nhưng mỗi đứa trẻ đều được chào đón với tư cách là phần tử mới trong gia đình chúng tôi. |
Jsou všechny ty přírůstky způsobeny prostě tím, že zločiny jsou lépe hlášeny policii? Tất cả các số gia tăng này có phải chỉ vì tội ác được báo cáo thường xuyên hơn sao? |
U sekce Nové přírůstky. Đằng kia, ở khu Sách Mới. |
Přírůstek (na % Tăng dần (thành % |
V září 2009 Ministerstvo zdravotnictví a sociálního rozvoje zveřejnilo zprávu, že Rusko dokonce v srpnu 2009 zaznamenalo i přirozený přírůstek obyvatelstva, kdy počet narozených převýšil počet zemřelých o 1 000. Vào tháng 9 năm 2009, Bộ Y tế và Phát triển xã hội báo cáo rằng Nga đã ghi nhận mức tăng dân số tự nhiên lần đầu tiên sau 15 năm, với 1.000 ca sinh nhiều hơn so với tử vong vào tháng 8. |
Ale myslím, že by to mohl být chytrý a udržitelný přírůstek k našim stále vzácnějším přírodním zdrojům. Tuy vậy, tôi cho rằng nó có thể là một sự bổ sung rất thông minh và bền vững cho nguồn nguyên liệu ngày càng quý giá của chúng ta. |
Newtonovský přírůstek? Định luật Newton? |
Proto jsou její kliknutí ze dvou třetin pokládána za přírůstková a zbývající třetinu tvoří kliknutí, která by získala, kdyby obsadila druhou pozici. Do đó, hai phần ba số nhấp chuột của cô ấy được coi là nhấp chuột gia tăng, trong khi một phần ba còn lại là các nhấp chuột cô sẽ nhận được nếu ở vị trí thứ hai. |
U oxidu dusičitého každý přírůstek 10 částic na jednu miliardu částic vzduchu zvyšuje riziko karcinomu plic o 14 %. Lượng nitơ điôxít trong không khí tăng lên 10 phần tỉ sẽ làm tăng nguy cơ mắc bệnh lên 14%. |
Ano, bude z ní krásný přírůstek do sbírky. Cô ta sẽ là một món thêm đáng giá. |
Proč je takový přírůstek lidí, taková velká populační exploze právě nyní, kdy zločinnost dosahuje tak nebývalého rozsahu? Thế thì tại sao dân số loài người gia tăng cùng lúc với sự gia tăng về tội ác và bạo động trong một mức độ chưa từng có? |
Abyste předešli možným konfliktům, doporučujeme vytvořit nový adresář pro každé odesílání obsahu na YouTube a v názvu adresáře vždy použít časové razítko nebo přírůstkové ID. Để tránh những xung đột có thể xảy ra, chúng tôi khuyên bạn nên tạo thư mục mới mỗi khi bạn đăng nội dung cho YouTube và bạn nên đưa dấu thời gian hoặc ID gia tăng vào từng tên của thư mục. |
Pokud například používáte metriku Zobrazení stránky, jednotlivé buňky budou obsahovat počty zobrazení stránky na kohortu a časový přírůstek. Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng chỉ số Số lần truy cập trang, thì mỗi ô chứa số lần truy cập trang của mỗi nhóm theo mỗi trị số thời gian. |
V roce 1986 se na světě vyrábělo 2,3 miliónu tun pesticidů ročně a přírůstek je údajně 12 procent za rok. Vào năm 1986, thế giới đã sản xuất 2, 3 triệu tấn thuốc diệt sâu bọ, và theo báo cáo đà gia tăng là 12% mỗi năm. |
Myslím si, že z vás všech by byly cenné přírůstky. Tôi nghĩ mọi người sẽ là những thành viên có giá trị. |
Proto jsou její kliknutí ze dvou třetin pokládána za přírůstková a zbývající třetinu tvoří kliknutí, která by získala, kdyby obsadila druhou pozici. Do đó, hai phần ba số nhấp chuột của Alice được coi là nhấp chuột gia tăng, trong khi một phần ba còn lại là các nhấp chuột cô sẽ nhận được nếu ở vị trí thứ hai. |
Protože jde o reklamní jednotku, která zobrazuje pouze jednu reklamu, jsou všechna kliknutí, která Alice obdrží, pokládána za přírůstková oproti tomu, kolik by jich obdržela na nižší pozici. Ta odpovídá nezobrazené reklamě, protože žádná nižší pozice neexistuje. Do đây là đơn vị quảng cáo chỉ hiển thị một quảng cáo, tất cả các nhấp chuột Alice nhận được được coi là nhấp chuột gia tăng đối với những nhấp chuột Alice sẽ nhận được ở vị trí thấp hơn, tương đương với việc không được hiển thị vì không có vị trí thấp hơn. |
Je to přírůstek o 750 procent, zatímco obyvatelstva přibylo asi o 60 procent. Đó là một sự gia tăng 750%, trong khi cùng trong thời gian đó số dân cư chỉ tăng độ chừng 60%. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přírůstek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.