přestavba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přestavba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přestavba trong Tiếng Séc.
Từ přestavba trong Tiếng Séc có nghĩa là perestroika. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přestavba
perestroikanoun |
Xem thêm ví dụ
Roku 1997 vystupoval v reklamě na Pizza Hut pro USA, aby získal peníze na archivy přestavby. Năm 1997, Gorbachyov đóng vai trong một đoạn phim quảng cáo Pizza Hut tại Hoa Kỳ để kiếm tiền cho Perestroika Archives. |
Po přestavbě vlaku ve Flagstaffu dostaneme finální stav na náš firemní server. Một khi đoàn tàu đã được lắp ráp lại ở Flagstaff, một bản danh sách cuối cùng sẽ được truyền về máy chủ công ty tôi. |
Přestavba stála 2 137 374 liber. Phí tổn của việc cải tạo Glorious là 2.137.374 Bảng Anh. |
Rozhoduje-li se o důležitých věcech — například o koupi pozemku, o výstavbě či přestavbě sálu Království, o zvláštních příspěvcích a jejich zasílání Společnosti nebo o hrazení určitých výdajů krajskému dozorci — je nezbytné sestavit usnesení. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
Po měnové reformě v západních sektorech roku 1948 se podařilo nastartovat ekonomickou přestavbu, tzv. Wirtschaftswunder, současně ale byli občané sociálně zajištěni. Sau cuộc cải cách tiền tệ năm 1948 việc tái xây dựng kinh tế đã thành công trong cái gọi là điều huyền diệu kinh tế (Wirtschaftswunder), đồng thời người dân được bảo vệ bởi một nhà nước xã hội. |
Seženeme si seznam obyvatel, kteří přišli kvůli přestavbě o domov. Hãy lấy danh sách người dân bị đuổi khỏi nhà bởi đội thiết kế đô thị. |
Franku, máme zavřeno kvůli přestavbě. Ồ, Frank, thư viện đã đóng cửa để nâng cấp. |
Nyní tato budova prošla rozsáhlou renovací a přestavbou a byla uvedena do souladu se současnými požadavky na odolnost proti zemětřesení. Giờ đây tòa nhà này đã được tái tân trang và tu sửa rất qui mô để đáp ứng với các tiêu chuẩn kiến trúc hiện hành phòng động đất. |
Po dopracování a odsouhlasení plánů přestavby bylo objednáno celkem devět lehkých letadlových lodí tohoto typu (1 v lednu, 2 v únoru, 3 v březnu a poslední 3 v červnu 1942). Kế hoạch phát triển cho việc cải biến này tỏ ra có nhiều hứa hẹn hơn mong đợi, và đã có thêm hai chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ khác được tái cấu trúc thành tàu sân bay vào tháng 2, ba chiếc trong tháng 3 và ba chiếc cuối cùng vào tháng 6 năm 1942. |
Přestavba trvala asi třicet let a nová svatyně byla vysvěcena v roce 1499. Việc xây dựng lại tốn mất ba mươi năm; tòa nhà mới được phong thánh vào năm 1499. |
Ale bez generální přestavby se jí nezbavíš. Nhưng cô cần một bản dựng hoàn toàn mới để thay thế nó. |
Univerzální technologie řídí nejekonomičtější růst, protože rozpoutávají kaskády doplňkových inovací, jako jsou žárovky a – ano – přestavba továrny. Các công nghệ với mục đích chung thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, vì chúng giải phóng các dòng thác của những sáng kiến như bóng đèn và dĩ nhiên sự thiết kế lại nhà máy. |
Těšili jsme se na jeho přestavbu, ale osm měsíců po tom, co jsme se sem přestěhovali, mě postihla mrtvice způsobená vrozenou vadou. Chúng tôi đã rất háo hức sửa chữa lại căn nhà, nhưng tám tháng sau khi chúng tôi chuyển vào, Tôi trải qua một cơn đột quỵ gây ra bởi một khiếm khuyết lúc sinh ra. |
Michelle Colucci nedávno navrhla přestavbu tří pater správní budovy společnosti Techno-communications. Michelle Colucci gần đây đã lên kế hoạch tái thiết kế 3 tầng một công ty tên là truyền thông Techco. |
Developeři předložili návrh na přestavbu. Bên phòng phát triển đã xin cải tạo nhà cũ |
Po přestavbě Enterprise je síla fázerů větší,... protože jsou směrovány přes hlavní motory. Thưa sếp, công suất phaser của tầu Enterprise đã được thiết kế lại bằng các kênh đi qua động cơ chính của con tầu để gia tăng công suất. |
Berlusconi uspořádal sumit G8 a náš premiér tam byl, pomohli nám vybrat peníze a dostal jsem půl milionu Eur od japonské vlády na přestavbu tohoto provizorního sálu. Ngài Berlusconi mời hội nghị G8 đến, và cựu thủ tướng của chúng tôi đã đến, họ đã giúp chúng tôi quyên góp tiền, và tôi đã nhận nửa triệu euro từ chính phủ Nhật Bản để xây dựng lại nhà hát tạm thời này. |
Židé mluvili o přestavbě Zerubbabelova chrámu, kterou provedl Herodes, král Judeje. Dân Do Thái nói đến đền thờ của Xô-rô-ba-bên do vua xứ Giu-đê là Hê-rốt xây lại. |
Poté zahájil Boleslav II. velkolepou přestavbu kostela, na jehož místně vznikla monumentální předrománská bazilika o třech lodích. Sau đó bắt đầu Boleslav II. tái tạo tuyệt vời của các nhà thờ, có địa phương là Romanesque hoành tráng trước nhà thờ với ba tàu. |
Probíhá také přestavba 19 sálů Království, které byly poškozeny. Mười chín Phòng Nước Trời bị hư hại cũng đang được xây lại. |
Vyfotili jsme ji před vchodem restaurace, před začátkem přestavby. Chúng tôi đã chụp ngay đằng trước đây, để bắt đầu tái cơ cấu lại nhà hàng. |
Během přestavby Wembley v letech 2001-2006 se souboj o pohár charity odehrával na stadionu Millenium v Cardiffu. Từ năm 2001 đến 2007 khi sân Wembley được xây dựng lại thì các trận chung kết diễn ra tại Millennium Stadium, Cardiff. |
V prvním desetiletí 18. století naplánoval vídeňský inženýr Franz Anton Hillebrandt přestavbu města do barokního stylu a od té doby počínaje rokem 1752 bylo dle jeho projektu postaveno mnoho pamětihodností jako římskokatolická katedrála Nanebevzetí Panny Marie, Biskupský palác a Muzeul Țării Crișurilor (Muzeum země Criș). Vào thế kỷ 18, một kỹ sư người Viên, Franz Anton Hillebrandt, lập kế hoạch phát triển thành phố theo kiểu kiến trúc baroque và từ năm 1752 nhiều lâu đài được xây dựng như Nhà thờ Lớn Công giáo, Lâu đài Giám mục, và Muzeul Ţării Crişurilor (Viện Bảo tàng Đất Criş). |
Bylo vyrobeno celkem 211 kusů, včetně 4 vzniklých přestavbou z vrtulníků Bell 47G. Tổng cộng 211 máy bay KH-4 được chế tạo, bao gồm bốn chiếc được cải tiến từ Bell 47G sẵn có. |
Přestavba byla zahájena v Rosythu, ale protože loděnice byly v roce 1929 uzavřeny, přesunula se k dokončení do loděnice v Devonportu. Thoạt tiên công việc cải tạo được tiến hành tại Rosyth, nhưng sau khi xưởng tàu tại đây đóng cửa vào năm 1929, nó được chuyển đến Căn cứ Hải quân Hoàng gia Devonport để hoàn tất. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přestavba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.