presenting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presenting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presenting trong Tiếng Anh.
Từ presenting trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạo này, vở tuồng, hiện tại, đưa, tột cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presenting
dạo này
|
vở tuồng
|
hiện tại
|
đưa
|
tột cùng
|
Xem thêm ví dụ
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
With what attitude do we present our message, and why? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security. Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. |
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars. Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa. |
(Isaiah 65:17; 2 Peter 3:13) The present “heavens” are made up of today’s human governments, but Jesus Christ and those who rule with him in heaven will make up the “new heavens.” (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
In this presentation, I want to say a little more about what I mean by these terms, traditional and modern, and make this a lot more concrete for you. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
▪ Prepare a brief presentation that features one Bible text along with one paragraph in a publication. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
" What I want to say at present is this: I need help. " Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ. |
It is absent in the human penis, but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee. Nó không có trong dương vật của con người, nhưng hiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh. |
... Thatcher, present at the first break-in. ... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập. |
1, 2. (a) How will the present wicked system of things end? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
What are some common situations that present challenges to a Christian’s integrity? Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
Describing such gifts, James says: “Every good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights, and with him there is not a variation of the turning of the shadow.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
It presents the truth in a positive, concise manner. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
Lee said the most important goals are to improve the people's livelihoods, build national consciousness, make a formal name change and draft a new constitution that reflects the present reality so that Taiwan can officially identify itself as a country. Lý cho biết các mục tiêu quan trọng nhất là cải thiện sinh kế của người dân, xây dựng ý thức quốc gia, thay đổi tên chính thức và soạn thảo hiến pháp mới phản ánh thực tế hiện tại để Đài Loan có thể chính thức nhận mình là một quốc gia. |
Present-day Christian parents should remember that their children are their most important disciples. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
It's kind of easy to patronize the past, to forego our responsibilities in the present. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
This work, directed by Christ from his heavenly throne, continues right down to the present, and you personally are affected by it. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Many of the pads are reduced, as are the ungual tufts, but small interdigital webs are present. Nhiều miếng đệm đã bị giảm thiểu, cũng như chùm móng, nhưng các màng nhỏ đã có mặt. |
Young giraffes were presented to rulers and kings as gifts symbolizing peace and goodwill between nations. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Write in your journal your plan to strengthen your present family and the values and traditions you want to establish with your future family. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
This is the past, present and future Buddhas'teaching. Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. |
Usually, it is studied using a dual-task paradigm where participants work on an ongoing task while remembering to act when a cue is presented. Thông thường, nó được nghiên cứu sử dụng một mô hình dual-nhiệm vụ nơi người tham gia làm việc trên một nhiệm vụ liên tục trong khi nhớ lại hành động khi một gợi ý được trình bày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presenting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới presenting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.