překážka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ překážka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ překážka trong Tiếng Séc.
Từ překážka trong Tiếng Séc có các nghĩa là trở ngại, sự cản trở, cản trở, chướng ngại vật, hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ překážka
trở ngại(trammel) |
sự cản trở(encumbrance) |
cản trở(hamper) |
chướng ngại vật(fence) |
hàng rào(fence) |
Xem thêm ví dụ
Další překážka. Thêm một sự phức tạp. |
Musíme překonat překážky Vượt qua những chướng ngại |
Nerovnosti v Číně a Indii považuji za velkou překážku, jelikož přivést celé obyvatelstvo k růstu a prosperitě, je to, co by vytvořilo domácí trh, co by zabránilo sociální nestabilitě, a co by přimělo využít veškerou kapacitu populace. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Dnes slouží jako překážka dorozumění asi 3 000 jazyků, a stovky falešných náboženství matou lidi. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Ať nám povědí, s jakými překážkami se setkávají ve své křesťanské službě. Hãy để họ giải thích những trở ngại họ phải đương đầu trong thánh chức đạo Đấng Christ. |
K panovníkům koalice vyslal tři zplnomocněnce s touto podmínečnou abdikací: „Jelikož spojenecké mocnosti prohlásily, že císař Napoleon je jedinou překážkou k nastolení míru v Evropě, císař Napoleon, věren své přísaze, prohlašuje, že je ochoten vzdát se trůnu, odejít z Francie, a dokonce ze samého života, pro dobro země, které je neoddělitelné od práv jeho syna, regentství císařovny a zachování zákonů císařství.“ – Napoleon, Fontainebleau, 4. dubna 1814 Poté co byli zplnomocněnci vysláni s poselstvím, Napoleon se doslechl, že Auguste Marmont plně ovládl bojiště a že kapitulace je nevyhnutelná. Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi. |
Okamžitě jsem si uvědomil, že zatímco pro mě byl stožár překážkou, pro mého otce měl velký praktický a symbolický význam. Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi. |
David navíc ještě nebyl králem. Než se jím stal, musel překonat řadu překážek a těžkostí. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. |
Co bývá překážkou ve službě dveře ode dveří? Khi đi rao giảng từng nhà, chúng ta thường gặp khó khăn nào? |
Jehovovi služebníci z počátku 20. století jsou vynikajícím příkladem toho, že omezené možnosti nejsou překážkou horlivosti. Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm. |
Od roku 1879 navzdory nejrůznějším překážkám šířili na stránkách tohoto časopisu biblické pravdy o Božím Království. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
Další věc, kterou jsme udělali, překážky, které jsme překonaly, bylo zkoordinovat tento pohyb. Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này. |
Doufám, že díky této filozofii, nehledě na překážky, kterým čelíte, může každý z vás, prožít život plný štěstí, stejně jako já. Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc. |
Právě teď chceme po dětech, které žijí v nejvíce znevýhodněných čtvrtích, které mají nejméně rodinných prostředků, které navštěvují nejhorší školy v zemi, které čelí nejtěžším překážkám na trhu práce, které žijí ve čtvrtích, kde je násilí každodenní problém, chceme po nich, aby se pohybovali po nejužší možné čáře - chceme, aby vlastně nikdy neudělali nic špatně. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
Enoch — Neochvějný navzdory všem překážkám Hê-nóc—Mạnh dạn bất chấp mọi khó khăn |
Pokud se tedy snažíte s kouřením přestat, máte větší naději na úspěch, když na tyto překážky budete připraveni. Vì thế, nếu đang cố bỏ thuốc, bạn dễ thành công hơn nếu chuẩn bị đối phó với chướng ngại. |
Takto jsme byli osvobozeni od největší překážky našeho života: otroctví hříchu. Nhờ vậy, chúng ta được giải thoát khỏi những gì gây cản trở nhiều nhất cho cuộc sống của chúng ta: đó là sự nô lệ tội lỗi. |
Na úžasném růstu hořčičného zrna ukázal, že Boží království rozšiřuje svůj vliv, poskytuje ochranu a překonává všechny překážky. Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại. |
(Zatímco se budou studenti dělit o své odpovědi, zdůrazněte následující zásadu: Když se budeme připravovat duchovně i časně, Pán nás posílí, abychom dokázali překonat překážky.) (Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách. |
Máte-li pocit, že jsou vám kladeny nepřekonatelné překážky, chtěl bych vám říci o muži, s nímž jsme se setkali v roce 2006 v jedné vesničce poblíž indického Hajdarábádu. Nếu các anh em nghĩ rằng những thử thách của mình không thể vượt qua được, thì tôi xin kể cho các anh em nghe về một người mà chúng tôi gặp trong một ngôi làng nhỏ ở bên ngoài Hyderabad, Ấn Độ, vào năm 2006. |
I přes tyto a další překážky se ale badatelé Bible ze všech sil snažili v kazatelské činnosti pokračovat. Nhưng bất chấp những khó khăn này và các khó khăn khác, với tư cách tập thể, các Học viên Kinh Thánh đã nỗ lực hết sức để duy trì công việc rao giảng. |
Vyzývá nás, abychom se spoléhali na Jeho pevné rámě,15 a slibuje nám „pokoj ..., kterýž převyšuje všeliký rozum“,16 pocit, který přichází, když Jeho Duch „[vnáší] pokoj do naší duše“,17 bez ohledu na překážky, které nás obklopují. Ngài mời gọi chúng ta “tựa vào sức mạnh [của Ngài]”15 và hứa ban cho “sự bình an ... vượt quá mọi sự hiểu biết,”16 một cảm giác nảy sinh khi Thánh Linh của Ngài “phán sự bình an vào tâm hồn chúng ta”17 bất kể những thử thách bao quanh chúng ta. |
Jen dočasná překážka, Cathy. Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy. |
Ačkoli si zpočátku myslela, že pomocná průkopnická služba je nedosažitelným cílem, díky tomu, že ji ostatní povzbudili, a díky praktickému plánování překonala překážky. Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại. |
Dokonce i tak děsivá překážka, jako byl jazyk Rudého moře (například Suezský záliv), nebo tak nepřekonatelná překážka, jako byl mohutný Eufrat, bude obrazně vysušena, takže člověk bude moci přejít, aniž by si musel zouvat sandály. Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ překážka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.