pověst trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pověst trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pověst trong Tiếng Séc.
Từ pověst trong Tiếng Séc có các nghĩa là Truyền thuyết, truyền thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pověst
Truyền thuyếtnoun Ve vesnici mého pradědečka koluje pověst o pastýři. Có một truyền thuyết kể về một linh mục ở ngôi làng của cụ tôi. |
truyền thuyếtnoun Ve vesnici mého pradědečka koluje pověst o pastýři. Có một truyền thuyết kể về một linh mục ở ngôi làng của cụ tôi. |
Xem thêm ví dụ
Zahrnuje tedy Boží pověst. Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài. |
(Zjevení 21:8, 27; 22:15) Pokud máme pověst pravdomluvných lidí, druzí věří tomu, co říkáme; mají k nám důvěru. (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
Naopak, věrní křesťané se doporučují „jako Boží služebníci ... slávou a zneuctěním, špatnou pověstí a dobrou pověstí; [podle odpůrců] jako ti, kdo klamou, a přece [ve skutečnosti] pravdiví“. (2. Korinťanům 6:4, 8) Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Své pověsti se nikdy nezbavíš. Danh tiếng của anh sẽ đi theo anh cho dù anh ở đâu. |
Pověste si kabát. Treo áo của anh lên. |
V očích koho bychom tedy měli získat dobrou pověst? Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai? |
11 Ježíš je velmi znepokojen tím, jak jeho smrt poškodí pověst jeho Otce, a proto se modlí: „Otče, oslav své jméno.“ 11 Rất mực lo lắng là cái chết của ngài sẽ ảnh hưởng đến thanh danh của Cha ngài, Chúa Giê-su cầu nguyện: “Cha ơi, xin làm sáng danh Cha!” |
Máme pověst jemných a přístupných lidí? Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không? |
Podle pověstí ano. Ừ, nhưng đó là tin đồn! |
Tak proč spíš s mužem tak špatné pověsti? Vậy sao một cô gái lại thích ngủ với người như vậy? |
Musíš žít s jeho pověstí. Anh phải sống với cái tiếng ấy. |
Pověsti, že se sem nedostanou jsou přesný opak. Tin đồn quân ta không đến là trái ngược hoàn toàn. |
Naše dobrá pověst, kterou jsme získali díky svému křesťanskému chování, mluví sama za sebe. Chính thành tích về hạnh kiểm của chúng ta nói lên sự thật. |
Brzy získal pověst člověka s dobrým úsudkem a upřímným zájmem o dílo kázání o Království. Anh nhanh chóng được tiếng là người có óc suy xét và thành thật quan tâm đến công việc rao giảng Nước Trời. |
O Paracelsově smrti kolovaly různé pověsti. Về cái chết của Probus còn có nhiều ý kiến khác nhau. |
Na druhé straně jeho pověst přitahovala špatné společníky. Nhưng tiếng tăm của anh lại thu hút những kẻ xấu. |
Kdybychom o někom rozšiřovali nelaskavé pověsti, neodůvodněnou kritiku nebo lži, sice bychom snad neprolévali „nevinnou krev“, ale jistě bychom mohli zkazit něčí dobrou pověst. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
Možná se snažil využít Ježíšovu autoritu a jeho pověst moudrého soudce. Có lẽ ông muốn lợi dụng uy thế của Chúa Giê-su vì ngài nổi tiếng là người phán xét khôn ngoan trong các vấn đề của con người. |
VYZKOUŠEJTE: Až se svým dítětem příště budete řešit nějaký problém, pomozte mu uvažovat o tom, jaký vliv mají jeho rozhodnutí na jeho pověst. HÃY THỬ XEM: Lần tới khi nói chuyện với con về một vấn đề, hãy giúp con lý luận xem điều con lựa chọn ảnh hưởng thế nào đến danh dự của con. |
Ztratili ze zřetele úlohu překladatele a zaujali místo autora. Vydávali knihy, které využívaly dobré pověsti Bible, a tak podporovali své vlastní názory. Họ đã quên đi vai trò của người dịch, chiếm lấy địa vị của tác giả, sản xuất ra các sách lợi dụng danh tiếng của Kinh-thánh như là phương tiện phổ biến các ý kiến riêng của mình. |
Vaše pověst vás předchází. Danh tiếng của anh là hàng đầu. |
Cchao Cchao má pověst zloděje manželek. Tào Tháo đã có cái danh cướp lão bà của người khác. |
Jakou pověst mají svědkové Jehovovi vzhledem k placení daní? Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế? |
Jaký vliv bude mít ta fotka na moji pověst? Hình ảnh này sẽ ảnh hưởng ra sao đến danh tiếng của mình? |
Časem dítě pozná, jak se otec jmenuje a jakou má pověst, a pravděpodobně je na něj hrdé. Nhưng khi lớn lên, em bắt đầu biết tên cũng như danh tiếng của cha, và rất có thể em hãnh diện về ông. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pověst trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.