postižený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postižený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postižený trong Tiếng Séc.

Từ postižený trong Tiếng Séc có các nghĩa là tàn tật, người tật nguyền, người tàn tật, vô hiệu lực, bị tật nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postižený

tàn tật

(handicapped)

người tật nguyền

(handicapped)

người tàn tật

(disabled)

vô hiệu lực

(disabled)

bị tật nguyền

Xem thêm ví dụ

● Jak můžeš informace v této kapitole využít, když chceš pomoct někomu, kdo má chronickou nemoc nebo nějaké postižení?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Více informací o systémech asistence sluchově postiženým je k dispozici na stránkách mhtech.lds.org.
Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org.
Mezi postiženými nejsou jen vojáci.
Lính tráng không phải là những người duy nhất bị tổn thương.
* Určete studenty, kteří mají zvláštní potřeby nebo postižení.
* Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật.
(Kazatel 9:11) Doufáme proto, že ti z našich čtenářů, kteří mají nějaké zdravotní postižení, budou věnovat mimořádnou pozornost Božím podivuhodným slibům, jež jsou zaznamenány v Bibli.
(Truyền-đạo 9:11) Bởi thế, chúng tôi hy vọng rằng những người tàn tật sẽ đặc biệt quan tâm đến những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời được ghi lại trong Kinh Thánh.
I když je tento muž tělesně postižený, začal nedávno sloužit jako průkopník.
Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong.
Miriam, která zřejmě reptání podnítila, byla postižena malomocenstvím.
Hậu quả là Mi-ri-am đã bị mắc bệnh phong cùi.
Učitelé mají provést vhodné úpravy, jež budou zohledňovat zvláštní potřeby, postižení či jiné zdravotní omezení studentů.
Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ.
Jakákoli blokáda lymfatických cév má za následek, že tekutina se v postižené oblasti hromadí a vzniká otok.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Mercutio neštovice takové Antic, šišlání, které ovlivňují fantasticoes, ty nové tunery akcenty - " V Jesu, velmi dobře ostří - velmi vysoký muž - velmi dobrá děvka! " - Proč, není to žalostný věc, děd, že bychom měli být takto postižena tato podivná mouchy, tato módní mongers tyto pardonnez- MV, kteří stojí tak hodně na nový formulář, který nemohou sedět v klidu na staré lavici?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Tito čtyři měli za úkol pomoci onomu muži postiženému obrnou.
Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt.
Věřící lidstvo pak již nebude postiženo nemocí, stárnutím nebo dokonce smrtí; všichni se budou těšit z požehnání, jež zdaleka převyšují dočasnou pomoc, kterou nám dnes může nabídnout zdravotnický personál.
Và nhân loại tin kính sẽ không còn bị bệnh tật, già đi, hay ngay cả chết nữa; họ sẽ hưởng ân phước trội hơn gấp bội sự giúp đỡ nhất thời mà nhân viên y tế có thể cung cấp ngày nay.
Je přirozené, že se zpráva o tom rozšířila rychlostí blesku. Brzy „k němu přistoupily velké zástupy a měly s sebou lidi, kteří byli chromí, zmrzačení, slepí, němí a mnozí jinak postižení, a takřka mu je házeli k nohám, a on je léčil“.
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
A k tomu se ještě stará o tři postižené sourozence.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
Pokud uvidíte, že nějaký letitý nebo postižený člověk nemá doprovod, pomozte mu najít místo.
Ngoài ra, hãy nhanh trí giúp đỡ những ai có nhu cầu đặc biệt để họ tìm được chỗ ngồi và không có ai chịu trách nhiệm chăm sóc họ.
Tia je mentálně postižené dítě. Její rodiče vyprávějí: „Naplnila náš život láskou, vřelostí, náklonností, objetími a polibky.“
Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”.
Když se však rodiče dozví, že jejich dítě je nemocné nebo postižené, jako to bylo v případě Carla a Mii, jejich radost se mísí s úzkostí.
Tuy nhiên, đối với các bậc cha mẹ như anh Carlo và chị Mia, kèm theo niềm vui là nỗi lo âu khi bác sĩ thông báo con mình bị bệnh hoặc bị khuyết tật.
Proč je většina svědků Jehovových poměrně zřídka postižena velkým utrpením, které by jim působili jiní lidé?
Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra?
Netvrďte mi, že jen v samotné Británii nejsou miliony postižených lidí s velkolepým hudebním nadáním.
Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc.
A tímhle způsobem jsem se z ženy, kterou by děti byly naučené vnímat jako " postiženou ", stala někým, kdo vládne možnostmi, které jejich těla ještě nemají.
Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả.
Zdravotní postižení může být způsobeno i toxickými látkami, jimiž je znečištěno životní prostředí.
Ngay cả các chất độc hại trong môi trường cũng có thể gây tàn tật.
30 A tak byli postiženi i Lamanité a počali ochabovati ve víře a ve spravedlivosti pro zlovolnost dorůstajícího pokolení.
30 Và do đó dân La Man cũng buồn khổ, và đức tin cùng sự ngay chính của họ cũng bắt đầu suy giảm, cũng vì sự tà ác của thế hệ đang lên này.
Jehovovi ctitelé však duchovní pomoc dostávají, protože Jehova slíbil: „Chci nad nimi vzbudit pastýře, kteří je opravdu budou pást; a už se nebudou bát ani nebudou postiženy žádným zděšením, a žádná nebude chybět.“ (Jeremjáš 23:4)
Nhưng dân tộc của Đức Giê-hô-va có sự giúp đỡ về thiêng liêng vì Ngài hứa: “Ta sẽ lập lên những kẻ chăn nuôi chúng nó; thì sẽ chẳng sợ chẳng hãi nữa, và không thiếu một con nào” (Giê-rê-mi 23:4).
Kvůli své nepoctivosti byl postižen malomocenstvím.
Tính gian dối đã khiến hắn bị cùi.
Navzdory tomuto postižení se naučila komunikovat s druhými a dnes cestuje s manželem (cestujícím dozorcem), který slouží sborům v Nizozemsku. (1/1, strany 23–26)
Dù bị điếc, chị học cách giao tiếp với người khác và giờ đây cùng đi với chồng (một giám thị lưu động) khi anh phụng sự các hội thánh ở Hà Lan.—1/1, trang 23-26.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postižený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.