post trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ post trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ post trong Tiếng Đức.
Từ post trong Tiếng Đức có các nghĩa là Bưu chính, bưu điện, phòng bưu điện, sở bưu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ post
Bưu chínhnoun (System (bzw. Unternehmen) die Dokumente oder Pakete transportieren) The Post dagegen hat's gefallen. Nhưng tờ Bưu chính lại thích. |
bưu điệnnoun Wir kommen auf dem Weg zur Arbeit immer an der Post vorbei. Chúng tôi luôn đi bộ ngang qua bưu điện trên đường đi làm |
phòng bưu điệnnoun Dieses Gebäude war der Ort der ersten Post newton haven Büro. ... công trình này chính là văn phòng bưu điện đầu tiên của Newton Haven. |
sở bưu điệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Ich bin der Missionar, der in den ersten neun Monaten seiner Mission keine Post von seiner Mutter oder seinem Vater bekommen hatte. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Hat jemand Post- its? Ai đó cho tôi giấy nhớ đi! |
Corbulos Posten in Syria erhielt Gaius Cestius Gallus. Chức vụ thống đốc Syria của Corbulo sau đó được giao phó cho Gaius Cestius Gallus. |
CA: Die Washington Post hat einen Artikel gebracht, der ebenfalls auf deinen Daten fußt. CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
Ernsthaft, ich dachte: "Die Poster funktionieren, aber es geht nicht nur um mich. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Ich wollte Poster erzeugen, keine Zeitungen. Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. |
" Die Poster funktionieren, aber es geht nicht nur um mich. Es geht um Menschen aus Israel, die etwas sagen wollen " Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Vielleicht bestimmen sie ihren Wert durch einen Posten, den sie innehaben, oder einen Status, den sie erlangen. Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
Zum Beispiel, wenn Sie etwas posten wollen über "versammeln", "treffen" oder "laufen", wird das automatisch gespeichert, verarbeitet, und zur weiteren politischen Auswertung übermittelt. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Auf ganze „600 Milliarden Dollar für die Umstellung der Software und 1 Billion Dollar für die unvermeidlichen Gerichtsprozesse, falls die eine oder andere Umstellung nicht geklappt hat“, so berichtete die Zeitung New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Wenn Sie für Pre-Roll-, Mid-Roll- oder Post-Roll-Anzeigen "Immer anzeigen" auswählen, konfigurieren Sie folgende Einstellungen: Nếu bạn chọn "Luôn hiển thị" cho quảng cáo đầu video, giữa video và cuối video, hãy định cấu hình các tùy chọn cài đặt sau: |
Sie können Ihre Posts mit Labels organisieren. Bạn có thể dùng nhãn để sắp xếp các bài đăng của mình. |
Genauso übernahmen die Missionare der Katholiken und der Mormonen dort, wo sie sich niederließen, in der Regel verantwortungsvolle Posten in der Verwaltung und der Politik. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
Und mieten post- Pferde. Và thuê ngựa sau. |
Der Zuschauer kann deine Nachrichten dann auch nicht mehr sehen, sofern du nichts auf einem Kanal postest, der diesem Nutzer gehört oder der von ihm moderiert wird. Người xem bị chặn cũng sẽ không nhìn thấy tin nhắn của bạn trừ khi bạn đăng tin nhắn đó lên kênh của họ hoặc kênh mà họ là người kiểm duyệt. |
Zwanzig Prozent der Poster, die wir erhalten, kommen von Schulen. Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học. |
Der 'Washington Post'–Reporter Gene Weingarten entschied, ihn für ein waghalsiges Experiment anzufragen. Nhà báo Gene Weingartin của tờ Washington Post quyết định làm một thí nghiệm táo bạo với Joshua. |
Ich habe gesehen, dass die Testresultate heute zur Post gingen. Tôi thấy điểm sát hạch được dán sáng nay. |
Wichtig: Wenn Sie über die Blogger App Posts veröffentlichen möchten, benötigen Sie ein bestehendes Google-Konto und einen Blog, der über den Computer erstellt wurde. Quan trọng: Để đăng bài bằng ứng dụng Blogger dành cho thiết bị di động, bạn cần phải có Tài khoản Google và một blog được tạo từ máy tính. |
Einen Kilometer Schnur drum, und ab geht die Post! Lấy báo cũ quấn lại, rồi cột dây... |
Die New York Post berichtete, daß eines dieser Lieder „ein schamloses Eingeständnis“ ist, daß die Musiker „mit Satan Hand in Hand arbeiten“. Báo New York Post có viết rằng các loại bài hát như vậy là công khai nhìn nhận các nhạc-sĩ “làm việc tay trong tay với Sa-tan”. |
Der ́Washington Post'- Reporter Gene Weingarten entschied, ihn für ein waghalsiges Experiment anzufragen. Nhà báo Gene Weingartin của tờ Washington Post quyết định làm một thí nghiệm táo bạo với Joshua. |
Weitere Informationen zu Posts auf Google Tìm hiểu thêm về công cụ Đăng tin trên Google. |
Ein paar Dinge, die ich hergestellt habe, sind das Poster hier drüben, auf dem man Schlagzeug spielen kann. Một số thứ tôi đã tạo ra là có 1 cái poster ở đây để bạn chơi trống. |
Kam er mit derselben Post? Cùng một bưu điện à? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ post trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.