popis práce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popis práce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popis práce trong Tiếng Séc.
Từ popis práce trong Tiếng Séc có nghĩa là định nghĩa công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popis práce
định nghĩa công việc
|
Xem thêm ví dụ
Špehovat 30 milionů lidí nemám v popisu práce. Theo dõi 30 triệu người không có trong bản mô tả công việc của tôi. |
Pokud vím, nemám v popisu práce zpovídat se podřízeným. Lần cuối cùng tôi kiểm tra, tôi thấy mình không phải giải thích những việc mình làm với cấp dưới đâu. |
To je alespoň něco, co máte v popisu práce. Làm việc mà nó thật sự như trong bản mô tả công việc của cô. |
Je to hned na začátku popisu práce jako starší bratr. Nó nằm ngay đầu trong mô tả việc làm anh trai mà. |
Jako guvernér máš v popisu práce obsadit ho. Với cương vị là 1 thống đốc, tôi cần nấp chỗ đó |
Měl to v popisu práce. Đó là việc của ông ấy. |
To není... v popisu práce. Nó không có trong mô tả công việc. |
A přesto jejich popis práce neobsahuje byť jen jedno slovo o ostatních lidských bytostech. Và chưa hẳn những mô tả về công việc của họ chứa đựng không có một từ nào về các sinh vật sống khác. |
Došlo vám vůbec, že návštěvy cel smrti nemám v popisu práce? Các cậu biết việc chạm mặt xác chết không phải là công việc của tôi mà? |
Asi má v popisu práce tančit s každým Công việc của ông ấy là nhảy với mọi người, đúng không? |
Tohle je popis práce nemocničního správce, který vidíte běžet na obrazovce. Đây là sự mô tả công việc của một hộ lý bệnh viện. đang được chạy trên màn hình. |
Váš popis práce? Công việc của các cậu là làm gì? |
Tento nápad, znovu, přišel zespodu, od dvou Googlerů, kteří si napsali svůj vlastní popis práce a sami se nabídli pro tu práci. Và ý tưởng này một lần nữa có nguồn gốc từ những " thường dân " hai Googler đã viết bản mô tả công việc cho chính họ và tình nguyện đăng ki làm việc này. |
Tento nápad, znovu, přišel zespodu, od dvou Googlerů, kteří si napsali svůj vlastní popis práce a sami se nabídli pro tu práci. Và ý tưởng này một lần nữa có nguồn gốc từ những "thường dân" hai Googler đã viết bản mô tả công việc cho chính họ và tình nguyện đăng ki làm việc này. |
Pokud vedete organizaci, měli byste se ujistit, že žádné z pracovních míst - žádné z pracovních míst - nemá takový popis práce jako popis práce těch správců. Nếu bạn điều hành một tổ chức bạn nên chắc chắn rằng không có một nghề nào -- không có một nghề nào -- có mô tả như công việc của các hộ lý. |
Pokud vedete organizaci, měli byste se ujistit, že žádné z pracovních míst – žádné z pracovních míst – nemá takový popis práce jako popis práce těch správců. Nếu bạn điều hành một tổ chức bạn nên chắc chắn rằng không có một nghề nào -- không có một nghề nào -- có mô tả như công việc của các hộ lý. |
My, kteří máme odposlouchávání oceánu v popisu práce, používáme nástroje zvané hydrofony, což jsou podmořské mikrofony, a zaznamenáváme šum pozadí -- šum, který je všude kolem nás. Những ai nghiên cứu về đại dương đều dùng một dụng cụ gọi là Đầu thu sóng địa chấn, nó giống như một chiếc micro dưới nước, thu những âm thanh quanh nó, hay âm thanh xung quanh chúng ta. |
Příručka Kažte evangelium mé nabízí dobrý popis toho, co to misionářská práce je. Sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta miêu tả rõ ràng về công việc truyền giáo là gì. |
To vše silně připomíná namáhavou práci, která se podle popisu ve 2. Mojžíšově vyžadovala od Izraelitů. Tất cả những điều này rất giống như việc cưỡng bách lao động của dân Y-sơ-ra-ên được miêu tả trong sách Xuất Ê-díp-tô Ký. |
POPIS OBRÁZKU: Členové jedné rodiny se setkávají se zkouškami v práci, ve službě, ve škole a když jsou nemocní. HÌNH ẢNH: Các thành viên trong một gia đình gặp thử thách tại sở làm, về sức khỏe, trong thánh chức và ở trường học. |
Než jsem se po roce doma vrátil do práce, sedl jsem si a sepsal podrobný, postupný popis ideálně vyváženého dne, kterého jsem chtěl dosáhnout. trước khi tôi đi làm trở lại sau 1 năm ở nhà tôi ngồi xuống và viết ra một bản thảo chi tiết, từng bước một cho một ngày cân bằng lí tưởng mà tôi khao khát có được |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popis práce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.