Polster trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Polster trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Polster trong Tiếng Đức.

Từ Polster trong Tiếng Đức có các nghĩa là gối, cái gối, Gối, đệm, bộ đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Polster

gối

(pillow)

cái gối

(pillow)

Gối

(pillow)

đệm

(pillow)

bộ đệm

Xem thêm ví dụ

Nachdem wir die Sachen besorgt haben, gehen wir in die Maxwell Street, und holen uns einen Hot Dog bei den Polen.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
In Polen zum Beispiel, wo sich die Religion mit der Nation verbunden hatte und die Kirche zum hartnäckigen Gegenspieler der herrschenden Partei geworden war; in der DDR, wo die Kirche Andersdenkenden Freiraum verschaffte und ihnen ihre Häuser zu Selbstorganisation zur Verfügung stellte; in der Tschechoslowakei, wo sich Christen und Demokraten in den Gefängnissen trafen und schätzen lernten und sich schließlich verbündeten.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Diese teilten am Ende einen Teil Polens unter sich auf.
Ông cũng sáp nhập thêm một phần Ba Lan qua các cuộc Phân chia của Ba Lan sau đó.
Arthur, ein reisender Aufseher aus Polen, besuchte regelmäßig Versammlungen in Zentralasien, um sie in geistiger Hinsicht zu stärken.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
Parteichef war der spätere Ministerpräsident Polens, Donald Tusk.
Thủ tướng hiện nay của Ba Lan là Donald Tusk.
Wenn wir uns jetzt eine Karte der Hautfarben ansehen und vorhergesagter Hautfarben, wie wir sie heute kennen, sehen wir einen schönen Verlauf von den dunkelsten Hautpigmentierungen am Äquator zu den hellsten an den Polen.
Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực.
Ein jahrzehntelanger Rechtsstreit zwischen dem Deutschen Orden und Polen veranlasste den Hochmeister Dietrich von Altenburg, Ende der 1330er Jahre Anlehnung an das Reich zu suchen.
Một cuộc tranh cãi về luật pháp kéo dài cả thập kỷ giữa dòng Hiệp sĩ Teuton và Ba Lan thúc đẩy lãnh tụ của dòng Dietrich von Altenburg cuối thập niên 1330 kiếm sự yểm trợ của vương quốc.
In den 1980er Jahren unterstützte es die Solidarność-Bewegung in Polen und die demokratische Opposition auf den Philippinen.
Trong thập niên 1980 họ giúp đỡ phong trào Công đoàn Đoàn kết ở Ba Lan và phe đối lập dân chủ ở Philippines.
Viele von ihnen vergossen Freudentränen. 1989 fanden drei Kongresse „Gottergebenheit“ in Polen statt. Viele der 166 518 Anwesenden waren aus der Sowjetunion und der Tschechoslowakei sowie aus anderen osteuropäischen Ländern angereist.
Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác.
Es verbindet die Pole unseres Lebens wieder miteinander, das Positive und das Negative, und es schickt einen kleinen Lebensstrom zurück zu uns.
Nó kết nối những trái cưc của cuộc sống lại với nhau, cực dương và cực âm, và nó gửi một chút dòng chảy của cuộc sống lại cho ta.
Während des Zweiten Weltkriegs verlor Polen 39–45 % seiner Mediziner und Zahnärzte, 26–57 % seiner Anwälte, 15–30 % seiner Lehrer, 30–40 % seiner Wissenschaftler und Universitätsprofessoren und 18–28 % seines Klerus.
Trong chiến tranh, Ba Lan mất đi 39 đến 45% bác sĩ và nha sĩ, 26 đến 57% luật sư, 15 đến 30% giáo viên, 30 đến 40% nhà khoa học và giảng viên đại học, và 18 đến 28% tăng lữ.
Was will er von Polen?
Hắn muốn gì từ Ba Lan?
„Ich hatte schon oft versucht aufzuhören“, erinnert sich Marek in Polen, „aber ich wollte mir nie eingestehen, Alkoholiker zu sein.
Marek, ở Ba Lan, nhớ lại: “Tôi đã nhiều lần cố bỏ rượu nhưng không thật sự tự nhận là người nghiện.
Der Pole verspricht es hoch und heilig.
Lễ rước được tiến hành tôn nghiêm và linh thiêng.
Ist dieser Siletsky wirklich eine Gefahr für Polen?
Anh không hiểu rõ tất cả, nhưng có phải Siletsky là một mối nguy hiểm thật sự cho Ba Lan không?
Knapp ein Jahr nach der Neugestaltung dieser Zeitung in Polen, bezeichnen sie es als die am besten gestaltete Zeitung der Welt.
Chỉ một năm sau khi tái thiết kế tờ báo này ở Ba Lan, họ gọi nó là Tờ Báo Có Thiết Kế Đẹp Nhất Thế Giới.
Irgendwann zwischen 1949 und 1951 schlossen sich Pol Pot und Ieng Sary der Kommunistischen Partei Frankreichs an.
Ở một số thời điểm trong giai đoạn 1949 tới 1951, Pol Pot và Ieng Sary đã gia nhập Đảng Cộng sản Pháp, phong trào chính thống và có kỷ luật nhất trong số các phong trào cộng sản Marx-Lenin ở Tây Âu.
Desgleichen beantragten Jehovas Zeugen in letzter Zeit die gesetzliche Anerkennung ihres Werkes in der DDR, in Ungarn, Polen, Rumänien, Benin und Myanmar (Birma) und haben sie auch erhalten.
Tương tợ thế mới đây các Nhân-chứng Giê-hô-va đã xin cho công việc rao giảng của họ được nhìn nhận công khai và đã được chấp thuận tại Đông Đức, Hung-gia-lợi, Ba-lan, Lỗ-mã-ni, Benin và Miến-điện.
Und ganz gleich, ob Verkündiger aus anderen Ländern wieder in ihre Heimat zurückkehren oder sich ihr Leben in Frankreich neu einrichten — sie geben ihr Bestes, um die gute Botschaft vom Königreich zu verkündigen, so wie ihre Vorgänger aus Polen.
Dù những người truyền giảng tin mừng từ các nước khác trở về quê nhà hay định cư tại nơi ở mới, họ vẫn sốt sắng đi theo đường lối của những người công bố Nước Trời giống như các thế hệ người Ba Lan đi trước.—Từ kho tàng tư liệu ở Pháp.
1947 folgten viele Zeugen Jehovas dem Aufruf des polnischen Staates, nach Polen zurückzukehren.
Vào năm 1947, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va nhận lời mời của chính phủ Ba Lan và trở về quê nhà.
Nach einer langen Fahrt durch Deutschland und Polen passierte der Konvoi problemlos die ukrainische Zollabfertigung und kam um drei Uhr morgens am Stadtrand von Lwiw an.
Sau khi chạy một đoạn đường dài băng qua Đức và Ba Lan, đoàn xe đi qua quan thuế Ukraine một cách êm thắm và đến ngoại ô thành phố Lviv lúc 3 giờ sáng.
Niemczyk war seit den 1950er Jahren einer der herausragenden Schauspieler in Polen.
Niemczyk trở thành một trong những diễn viên xuất sắc tại Ba Lan từ những năm 1950.
(Text: Wie viele Male wie der Wind, ein Pol, und der Drache?)
Chữ: Làm thế nào nhiều lần như gió, trụ, và con rồng?
Pol Pot starb 1998, ohne dass er verhaftet worden wäre.
Pol Pot chết ngày 15 tháng 4 năm 1998, chưa bao giờ bị đưa ra xét xử.
Die Familie des Vaters stammte aus Bojanowo, Polen, die der Mutter aus Berlin.
Gia đình của cha ông đến từ Bojanowo, Ba Lan, và mẹ ông đến từ Berlin.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Polster trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.