pokračování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pokračování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokračování trong Tiếng Séc.
Từ pokračování trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự tiếp tục, tiếp diễn, hậu quả, tiếp tục, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pokračování
sự tiếp tục(continuation) |
tiếp diễn(continue) |
hậu quả(sequel) |
tiếp tục(continue) |
kết quả(sequel) |
Xem thêm ví dụ
Pokud jste ve svém účtu nepovolili pokračování zobrazování zasažených reklam, budou dříve vytvořené reklamy pozastaveny, aby se nezobrazovaly bez měření. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
Pokračování příště. Để tiếp tục. |
POKRAČOVÁNÍ PŘÍŠTĚ... Còn tiếp... |
Je zcela připravený na všechna možná pokračování. Nó đã được chuẩn bị cho mọi tình huống ngẫu nhiên phát sinh. |
12 V pokračování Petrova svědectví bylo mesiášské proroctví dále zdůrazněno. 12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36). |
Když roztají, nejde o smrt, není to konec, ale další pokračování jejich poutě cyklem života. Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng. |
Zvažovala jsem dvě možnosti – zaplatit desátek, nebo riskovat, že nezískám kredity potřebné k pokračování ve studiu. Tôi cân nhắc giữa hai sự lựa chọn: đóng tiền thập phân hoặc đánh liều việc có thể không đạt được đủ tín chỉ cần thiết để được nhận học tiếp. |
„Vytrvání do konce je naukou o pokračování po cestě vedoucí k věčnému životu poté, co člověk na tuto cestu vstoupil skrze víru, pokání, křest a přijetí Ducha Svatého. “Sự kiên trì đến cùng là giáo lý về việc tiếp tục ở trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu sau khi một người đã bước vào con đường đó bằng đức tin, sự hối cải, phép báp têm và tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
Tato kniha je pokračováním knihy Ezdrášovy. Cuốn sách nầy là sách tiếp nối sách E Xơ Ra. |
To možná povede k pokračování rozhovoru. Việc này có thể mở đường để nói chuyện thêm. |
Volné pokračování se jmenuje Úsměvy. Ban nhạc tự đặt tên cho mình là Smile. |
Toto zjevení je pokračováním božských pokynů postaviti domy pro uctívání a poučení, zvláště dům Páně (viz oddíl 88:119–136 a oddíl 94). Điều mặc khải này là phần tiếp tục của những lời chỉ dẫn thiêng liêng về việc xây cất những ngôi nhà thờ phượng và học hỏi, nhất là ngôi nhà của Chúa (xem tiết 88:119–136 và tiết 94). |
3.d4 může být použito pro neobvyklé pokračování. 3.d4 có thể chơi nhưng không phổ biến. |
V roce 2006 byla ve filmu John Tucker musí zemřít a namluvila roli Naminé ve videohře Kingdom Hearts II (ale v následujících pokračováních ji nahradila Meaghan Jette Martin) a roli Shizuku Tsukishimy v americké verzi filmu Šepot srdce. Năm 2006, cô góp mặt trong phim John Tucker Must Die và tham gia lồng tiếng cho nhân vật Naminé trong trò chơi Kingdom Hearts II (nhưng sau đó được thay thế bởi Meaghan Martin trong toàn bộ những lần xuất hiện tiếp theo) và Shizuku Tsukishima bộ phim hoạt hình của Studio Ghibli, Whisper of the Heart. |
Pokud různé kroky obsahují stejné stránky nebo obrazovky, můžete v přehledu Vizualizace cesty vidět 100% míru odchodu z prvního kroku nebo 100% míru pokračování. Trong báo cáo Hình ảnh hóa kênh, bạn có thể thấy tỷ lệ thoát 100% từ bước đầu tiên hoặc tỷ lệ tiếp tục 100% nếu nhiều bước chứa các trang hoặc màn hình giống nhau. |
" Přesně tak, ale pokračování bylo spíše neobvyklé. " Hoàn toàn như vậy, nhưng phần tiếp theo đã được thay không bình thường. |
Vysvětlete, že 2. Nefi 32 je pokračováním Nefiova učení v 2. Nefim 31. Giải thích rằng 2 Nê Phi 32 là phần tiếp tục của những lời giảng dạy của Nê Phi trong 2 Nê Phi 31. |
Pokračování zítra. pro ty, kteří se po nich ptali, mám také fotky z knihovny. Tôi sẽ có những bức tranh của thư viện những bức tranh theo yêu cầu của các bạn ở đây. |
Bez Betuelovy spolupráce by Abraham nemohl zajistit pokračování své rodové linie. Để duy trì dòng dõi, Áp-ra-ham cần sự hợp tác của Bê-thu-ên. |
Zadejte informace o vzdáleném IPP serveru, který se stará o cílovou tiskárnu. Tento průvodce se nejprve dotáže serveru před pokračováním Hãy nhập thông tin về trường hợp máy phục vụ IPP từ xa sở hữu máy in đích. Trợ lý này sẽ thăm dò máy phục vụ đó trước khi tiếp tục lại |
Při studiu pokračování Mormonova kázání lidu v synagoze se studenti naučili důležitým zásadám o víře, naději a pravé lásce: Když projevujeme víru v Ježíše Krista, můžeme se chopit každé dobré věci. Khi các học sinh tiếp tục học bài giảng của Mặc Môn cho dân chúng trong nhà hội thì họ đã học được những nguyên tắc quan trọng về đức tin, hy vọng và lòng bác ái: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta có thể nắm vững được mọi điều tốt lành. |
Zbylých jedenáct členských států se na posledním setkání dohodlo na pokračování dohody a to i pod novým názvem Komplexní a progresivní dohoda o trans-pacifickém partnerství (anglicky The Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership, CPTPP). Ngày 11 tháng 11 năm 2017, các bộ trưởng TPP đã đạt được thoả thuận cơ bản cho hiệp định TPP-11, đồng thời thống nhất tên mới cho hiệp định là Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương (CPTPP - Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership). |
* Sláva tvá bude pokračováním semene na věky, NaS 132:19. * Vinh quang của ngươi là sự tiếp nối dòng dõi mãi mãi, GLGƯ 132:19. |
Moje dcera projevila zájem o pokračování léčby v ústavu. Con gái tôi đặc biệt thích thú với việc trị liệu tại Viện. |
Celestiální sňatek a pokračování rodinné jednotky umožňuje manželům a manželkám, aby se stali bohy (NaS 132:15–20). Hôn nhân thượng thiên và sự tiếp nối của đơn vị gia đình làm cho vợ chồng có thể trở thành các thượng đế (GLGƯ 132:15–20). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokračování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.