ποιος ξέρει; trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ποιος ξέρει; trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ποιος ξέρει; trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ποιος ξέρει; trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là biết đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ποιος ξέρει;
biết đâu(who knows) |
Xem thêm ví dụ
Ποιος ξέρει να λύνει προβλήματα; Ai biết giải pháp của vấn đề? |
Ποιος ξέρει τι θα επιθυμήσουν οι καρδιές μας Ai mà biết được con tim ta muốn gì chứ? |
Και ποιος ξέρει αν αυτός θα αποδειχτεί σοφός ή ανόητος; Vả, ai biết rằng người ấy sẽ khôn-ngoan hay là ngu-dại? |
Και ποιος ξέρει για τους γονείς μου... Ai biết được cha mẹ tôi ra sao chứ. |
Πρέπει να είχε... ποιός ξέρει πόσους ιδιοκτήτες, και πόσοι... έχουν " μαστορεύσει " το εσωτερικό της. Cô ấy phải có... ai mà biết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy. |
Αν έχεις δίκιο για το " Αντιγόνο ", ποιος ξέρει πόσοι λυκάνθρωποι κρύβονται εδώ. Nếu như cô đúng về " Antigen ", thì có ai mà biết có bao nhiêu tên Người sói đang ở trong đó. |
Ποιος ξέρει τι θα μπορούμε να κάνουμε όταν μάθουμε να τη χρησιμοποιούμε περισσότερο. Ai biết được cái chúng ta có thể làm khi chúng ta học cách tận dụng điều đó. |
Θα πολεμήσουμε και ίσως, ποιος ξέρει, θα πεθάνουμε μαζί. Chúng ta sẽ chiến đấu và ai biết được có thể chúng ta sẽ chết cùng nhau |
Προσέθεσε: «Ποιος ξέρει αν εσύ ήρθες στη βασιλεία για έναν τέτοιον καιρό, που είναι τούτος;» Ông nói thêm: “Song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng hậu sao? |
Ίσως μπορούμε να το κάνουμε, ίσως είναι δυνατό - ποιος ξέρει; Có thể chúng ta sẽ làm được, có thể khả thi -- ai biết? |
Ποιος ξέρει πού θα βρισκόμαστε εγώ κι εσύ του χρόνου τέτοιο καιρό; Ai mà biết được năm tới vào lúc này, anh và em đang ở đâu |
Σε μικρότερη κλίμακα, ποιος ξέρει; Trên một quy mô nhỏ hơn, ai dám nói? |
Ποιος ξέρει; Đẻ trướng, có trời mà biết? |
Ποιος ξέρει; Ai biết chứ? |
Ναι, ποιος ξέρει πόσο χρονών είναι; Ai mà biết ông ta bao nhiêu tuổi? |
Αλλά γνωρίζω ποιος ξέρει. Nhưng tôi biết người biết. |
Ποιος ξέρει; Ai biết? |
Ποιος ξέρει, ίσως το βρεις διαφωτιστικό. Ai biết được chứ, có thể cháu sẽ thấy nơi đó thú vị đấy. |
Ποιος ξέρει; Ai biết được? |
Ποιος ξέρει πόσο καιρό θα βρέχει; Ai biết là sẽ mưa bao lâu? |
Ποιος ξέρει τι θα συμβεί εκεί πέρα. Ai biết được những gì sẽ xảy ra trong đó. |
Ποιος ξέρει πόσα ακόμα δεν έχουν αρχίσει να δείχνουν συμπτώματα; Ai mà biết được là có bao nhiêu đứa khác cũng đang bắt đầu có triệu chứng? |
Και ποιος ξέρει πώς θα ονομαστεί στο τέλος. Và ai mà biết được đến cuối cùng nó sẽ được gọi là gì. |
Ποιος ξέρει τι είδους ζημιά που κάνουν; Ai biết được những tổn thất mà họ đang gây ra? |
Ποιος ξέρει; Ai biết trước được? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ποιος ξέρει; trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.