podziękowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podziękowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podziękowanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ podziękowanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tạ ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podziękowanie
tạ ơnverb Powinniśmy podziękować naszej jebanej szczęśliwej gwieździe, że ten człowiek jest tutaj. Chúng ta phải tạ ơn ngôi sao may mắn vì đưa cậu ấy đến đây! |
Xem thêm ví dụ
Chciałem podziękować. Tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn. |
Mój tata odszedł 34 lata temu, więc tak, jak Prezydentowi Faustowi przyjdzie mi czekać, zanim w pełni będę mógł mu podziękować po drugiej stronie. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Jak zwykle serdecznie podziękował mi za wizytę. Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông. |
* Jeśli mógłbyś osobiście podziękować Zbawicielowi za Jego poświęcenie za ciebie, co byś Mu powiedział? * Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài? |
Podziękować Bogu za przysługi, które mi wyświadcza. Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi. |
Chcę tylko podziękować za to co zrobiliście dla moich rodziców. Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ. |
Ranga Inari była następnie zwiększana, a w 942 r. cesarz Suzaku przyznał mu najwyższą rangę jako podziękowanie za pomoc w pokonaniu rebelii. Thứ hạng của Inari sau đó được tăng lên, và vào năm 942, Thiên hoàng Suzaku xếp Inari hạng nhất như sự biết ơn nhờ việc khắc phục những cuộc nổi loạn. |
Ja nigdy panu nie podziękuję. Tôi sẽ không bao giờ cảm ơn ông cả. |
CZY dzisiaj mama przygotowała ci smaczne jedzenie? — Bardzo ładnie z jej strony, prawda? — A czy jej podziękowałeś? — Nieraz zapominamy powiedzieć „dziękuję”, gdy ktoś wyświadczy nam jakąś przysługę. Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Mężczyzna ten powiedział: „Czy przekażesz moje wyrazy podziękowania? Người ấy nói với tôi rằng: “Xin nhờ ông gửi lời cám ơn em ấy giùm tôi? |
Jestem ci wdzięczny za pomoc, a Emily na pewno podziękuje ci sama. miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em... |
Chciałam ci podziękować, Kristi. “Kristi ơi, tôi muốn cám ơn bạn. |
Podziękuje ci za to. Chú ấy sẽ cảm ơn cô. |
W ramach podziękowań wysłuchamy wspaniałego pieśniarza. Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời. |
Szczerze podziękowaliśmy jej i przed odejściem zostawiliśmy dużo literatury. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
Podziękowałem mu za jego uprzejmość, lecz wyjaśniłem, że Pan nie działa w taki sposób. Tôi cám ơn ông về lòng tử tế của ông nhưng giải thích rằng Chúa không làm việc theo cách đó. |
Chciałam tylko podziękować. Tôi muốn cảm ơn anh. |
Ponieważ wśród tych nazwisk będzie także moje, pozwólcie mi na tę śmiałość, że w imieniu nas wszystkich podziękuję wam z góry za podniesione ręce. Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em. |
Ale chcemy panu podziękować za informacje z Interpolu. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
Zrobiłam więc tak i zaczęły napływać myśli o bardzo wielu rzeczach, za które mogłabym podziękować mojemu Ojcu w Niebie. Thế là tôi làm theo, và những ý nghĩ bắt đầu nẩy ra từ tâm trí tôi về rất nhiều điều tôi có thể cảm tạ Cha Thiên Thượng. |
Chcę wam za wszystko podziękować. Con chỉ muốn cảm ơn bố mẹ về tất cả. |
Zadaj sobie pytanie: „Kiedy ostatnio podziękowałem sąsiadowi, współpracownikowi, koledze w szkole, komuś z personelu szpitalnego, sklepikarzowi bądź innej osobie, która mi w czymś pomogła?”. Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Chciałam podziękować. Em muốn cám ơn thầy. |
Wyjaśnij, że po tym, jak rodzina złożyła ofiary i podziękowała Panu, Lehi natychmiast zaczął czytać z płyt. Giải thích rằng sau khi gia đình dâng lên của lễ hy sinh và tạ ơn Chúa, Lê Hi bắt đầu ngay lập tức đọc nội dung của các bảng khắc. |
Gdy idziemy gdzieś w gości, potem piszemy kartkę z podziękowaniami, a każde dziecko podpisuje się na niej lub coś rysuje”. Mỗi khi được mời dùng bữa, chúng tôi đều viết thiệp cám ơn và cho các con ký tên hay vẽ một hình vào đó”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podziękowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.