podpis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podpis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podpis trong Tiếng Séc.

Từ podpis trong Tiếng Séc có các nghĩa là chữ ký, chữ kí, Chữ ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podpis

chữ ký

noun

V mém životě byla doba, kdy bych za váš podpis i zaplatil.
Từng có một thời trong đời mà tôi sẵn sàng bạo chi để có chữ ký của ông.

chữ kí

noun

Toto je fotka podpisu obžalovaného ze zrušeného šeku.
Đây là bức hình chụp chữ kí trên tấm ngân phiếu của bị đơn.

Chữ ký

noun

V mém životě byla doba, kdy bych za váš podpis i zaplatil.
Từng có một thời trong đời mà tôi sẵn sàng bạo chi để có chữ ký của ông.

Xem thêm ví dụ

Svým podpisem jste mě poslal kopat kanály, jedinou ženu ve skupině mužů.“
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Mimo vězení, celá země začala běsnit, někteří mě ošklivě napadali, jiní mě podporovali a dokonce sháněli podpisy na petici za mé propuštění, která měla být odeslána králi.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Takový fešák. Můžu dostat podpis?
Đẹp trai lắm, cho tôi chữ kí nào
Myslím, že dokážu obnovit datový podpis toho vysílání.
Tôi nghĩ là tôi có thể khôi phục lại dữ liệu của tín hiệu được mã hóa.
Když se přihlásíte do podepisování aplikací na Google Play, buď nahrajete existující podpisový klíč aplikace, nebo vám ho vygeneruje Google.
Khi bạn chọn tính năng ký ứng dụng bằng Google Play, bạn có thể tải khóa ký ứng dụng hiện có lên hoặc yêu cầu Google tạo một khóa cho bạn.
Toho večera mi zavolala má manželka, aby mi dala na vědomí, že mi posílá k podpisu návrh na rozvod manželství.
Cũng chính buổi tối đó, tôi nhận được một cú điện thoại của vợ tôi để cho tôi biết là sẽ gửi cho tôi giấy tờ ly dị để tôi ký vào.
Poznámka: Tato část se netýká účtů, které používají předávání dokumentů elektronickou cestou s certifikovaným elektronickým podpisem.
Lưu ý: Phần này không áp dụng cho các tài khoản sử dụng quy trình chứng từ điện tử có chữ ký điện tử được chứng nhận.
Chcete-li si založit účet na webu DiaDoc.ru a získat certifikovaný elektronický podpis, postupuje podle těchto pokynů.
Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận.
Podpis Jeho excelence je zde formalita.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
Toto je snímek ze serveru GitHub, který umožňuje hostovat vlastní projekty. Kdykoliv nějaký programátor použije Git, aby udělal jakoukoli zásadnější změnu, vytvořil nový soubor, upravil existující soubor nebo spojil dva soubory dohromady, Git vytvoří takovýto podpis.
Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này.
Standardní podpisové zápatí
Chân trang chữ ký chuẩn
Otisky MD5, SHA-1 a SHA-256 certifikátů klíče pro nahrávání a podpisových certifikátů aplikace naleznete ve službě Play Console na stránce Podepisování aplikací.
Bạn có thể tìm thấy tệp tham chiếu MD5, SHA-1 và SHA-256 của chứng chỉ ký ứng dụng và tải lên trang Ký ứng dụng của Play Console.
V některých případech můžete požádat o upgrade podpisového klíče aplikace.
Trong một số trường hợp, bạn có thể yêu cầu nâng cấp khóa ký ứng dụng.
Poznámka byla nedatováno, a to buď bez podpis nebo adresa.
Các lưu ý là chưa rõ niên đại, và không có hoặc chữ ký hoặc địa chỉ.
PODPIS RODIČŮ (je-li vám méně než 18 let)
CHỮ KÝ CỦA CHA MẸ (nếu các em dưới 18 tuổi)
Ty totiž nevysvětlují biblické důvody pro náš postoj a neobsahují úředně ověřený podpis, který potvrzuje to, co je v něm napsáno.
Những vòng này không giải thích các lý do dựa theo Kinh-thánh về lập trường của chúng ta và không có chữ ký để xác nhận những gì ghi trên đó.
Potřebuji váš podpis pro moje knihkupectví.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Ať tam dá podpis a datum.
Chỉ việc để hắn ký và ghi ngày ở cuối.
Svědkové ochotně podepíšou formulář Amerického lékařského sdružení, který snímá právní odpovědnost z lékařů a nemocnic13 a většina svědků u sebe nosí kartu Upozornění pro zdravotníky, opatřenou datem a svědeckými podpisy, která byla připravena po poradě s lékařskými a právními autoritami.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Je to tvůj podpis.
Đây chính là chữ ký của cô này.
Ještě váš podpis, prosím.
Chữ kí của bà.
Je to jeho podpis.
Đó là dấu hiệu đặc trưng của hắn.
Poznámka: Pokud zpráva obsahuje podpis nebo předchozí odpovědi, Gmail je skryje.
Lưu ý: Nếu thư bao gồm cả chữ ký hoặc thư trả lời trước, thì Gmail sẽ không hiển thị những nội dung đó.
Podmínkou k tomu, aby byl občan zúčastnil boje o prezidentský post, je předložení seznamu alespoň 100.000 podpisů na podporu jeho kandidatury.
Để ghi danh tham gia tranh cử, mỗi ứng viên phải thu thập ít nhất 100.000 chữ ký cử tri ủng hộ theo yêu cầu.
Gideon zachytila časový podpis shodný s časovou lodí.
Gideon phát hiện ra 1 tín hiệu được gửi tới timeship.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podpis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.