plank trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plank trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plank trong Tiếng Hà Lan.
Từ plank trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giá, tủ, ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plank
giánoun Hij plaatste het boek op de plank. Cậu ta đặt cuốn sách lên giá. |
tủnoun Maar toen ik thuiskwam, zette ik het ongelezen op de plank. Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ. |
vánnoun Skysurfing is skydiving met een plank aan je voeten. Skysurfing cũng là nhảy dù nhưng có kèm theo miếng ván ở chân. |
Xem thêm ví dụ
De plannen zijn op de plank gelegd en wordt sindsdien in level 4 bewaard. Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó. |
" Ze slaan de plank mis. " " Điều này khiến mục đích chính bị lệch lạc. " |
Ze zaagden planken, sleepten met stro en zetten tenten, douchehokjes en toiletten op. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Zij nam de aangeboden boeken alleen opdat de vrouw zou weggaan, legde ze op een plank en dacht er niet meer aan. Muốn cho bà Nhân-chứng sớm ra về, mẹ nhận mấy sách của bà và cất lên kệ, rồi quên bẳng đi. |
Ik trok een van de delen van de plank en zag toen pas dat dit het jaar 1942 was. Tôi lấy một cuốn trên giá xuống trước khi nhận thấy nó được đề năm 1942. |
Zou het kunnen dat zulke problemen ontstaan doordat mensen in hun jacht op geluk en succes de plank misslaan? Có phải những vấn đề đó là hậu quả của việc tìm kiếm hạnh phúc và thành công không đúng cách? |
De tussenmuren, met planken en al. Bóc gỡ mấy bức tường ra, tháo các đih vít |
De enige mensen die van uw dood zouden profiteren zijn de Amerikanen... maar u onderhandelt al met de Amerikanen... dus wanneer de planken verwijderd zijn kunnen we gordijnen ophangen. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
Ik haalde een timmerman erbij om die planken te verwijderen en een nieuwe deur te plaatsen. Tôi đã bảo thợ mộc hạ ván xuống và lắp một cánh cửa mới. |
Van de stalen plank pakte hij de bedeltjes van de vrouwen die hij bewaard had. Hắn gom từ tấm kệ sắt lô đá hộ mệnh của mấy người đàn bà mà hắn còn cất giữ. |
Als eerste, die afschuwelijke planken vervangen. Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia. |
Dus, hier ben ik nu, op het dek van de Titanic, zittend in een onderzeeër, en kijk naar buiten naar planken die veel lijken op deze, waar ik wist dat de band gespeeld had. Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. |
Pak de spullen van de bovenste plank, en stop het in de boot. Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền. |
Maar toen ik thuiskwam, zette ik het ongelezen op de plank. Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ. |
Maar het echte verhaal begint als je dit rond een boek doet en op de plank zet. Nhưng câu chuyện chỉ bắt đầu khi bạn bọc nó quanh cuốn sách và đặt lên kệ. |
Op een plank staan haar Schriften, haar ZHV-lesboek en andere kerkboeken. Thánh thư, sách học Hội Phụ Nữ của chị và các quyển sách khác của Giáo Hội đều nằm trên một cái kệ sách nhỏ. |
"Gazelle, ik heb je gedood vanwege je huid die zo voortreffelijk voelt, vanwege het gemak waarmee het kan worden vastgenageld tegen een plank ruw verweerd als wit slagerspapier. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
De secretaris zat wellicht met gekruiste benen op de grond te werken, met het vel papyrus op een plank in de ene hand. Người thư ký có thể ngồi khoanh chân trên đất, một tay thì giữ tờ giấy trên mặt bảng. |
Bovenaan de gamepagina staat een beschrijving van de game en er zijn verschillende planken waarop alle YouTube-content over deze game wordt verzameld. Trang trò chơi nào cũng có một phần mô tả trò chơi ở đầu trang và các giá sắp xếp nội dung của trò chơi đó từ khắp nơi trên YouTube. |
De plank 'Populairste nieuws' wordt aan kijkers van alle leeftijden getoond. Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi. |
Binnen zijn armoedige planken, varieerden rond met oude karaffen, flessen, flacons, en in die kaken van een snelle vernietiging, net als een ander vervloekt Jona ( waarbij naam inderdaad noemden ze hem ), bruist een beetje verdorde oude man, die, voor hun geld, duur verkoopt de zeilers deliriums en de dood. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
De plank was net breed genoeg om allebei haar ogen te bedekken. Tấm ván chỉ vừa đủ rộng để che kín cặp mắt cô bé. |
Mary zag er heel braaf en lief, zonder een kreukje en schoon uit, zoals ze naast Laura op de plank zat. Mary tỏ ra đúng mực, dịu dàng, quần áo sạch sẽ không nhăn nhím đang ngồi trên tấm ván ngay bên cạnh Laura. |
Het is een uitdaging: hoe maak je een plafond als je geen platte planken hebt om mee te werken? Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng? |
Ze had ze van de plank in haar slaapkamer gepakt en zichzelf bezworen dat ze ze dat jaar allemaal zou herlezen. Bà chọn ra, rút chúng khỏi kệ sách trong phòng ngủ và tự hứa sẽ đọc lại toàn bộ trong năm nay. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plank trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.