Co oznacza ren w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa ren w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać ren w Wietnamski.
Słowo ren w Wietnamski oznacza gwintować, koronka, gwint, koronki, Koronka. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa ren
gwintować(tap) |
koronka(lace) |
gwint(thread) |
koronki(lace) |
Koronka(lace) |
Zobacz więcej przykładów
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. Ludzkość słania się, rozpaczliwie szukając wyjścia z tej sytuacji. |
Snoke nói với cô rằng ông ta đã tạo ra mối liên hệ Thần lực giữa cô và Ren như một cái bẫy để đưa hắn đến Luke. Snoke ujawnia, że kontrolował mentalny związek między nią a Kylo jako część planu zniszczenia Luke’a. |
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren. Właśnie w takich warunkach działał Jeremiasz — był to burzliwy okres poprzedzający upadek królestwa Judy. |
Chúng ta hiện đang sống trong những thời kỳ rối ren. Żyjemy w ciężkich czasach. |
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. Promienie słońca przedzierające się przez bujne liście tworzyły na surdutach braci ażurowe wzory. |
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′ Kiedy zapytał, co to ma znaczyć, odpowiedziała: „Kiedy braliśmy ślub, moja matka powiedziała mi, żebym za każdym razem, gdy będę na ciebie zła, za każdym razem, gdy powiesz lub zrobisz coś, co mi się nie spodoba — wydziergała małą serwetkę, a następnie omówiła z tobą problem”. |
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông: Czy koronki zerwanie chmury tam na wschód: |
Chúng ta đến thế gian trong thời kỳ rối ren. Przyszliśmy na ziemię w trudnych czasach. |
9 Chúng ta, nào là người Bạt-thê, Mê-đi+ và Ê-lam,+ cư dân Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đô-xi-a, Bon-tu, tỉnh A-si-a,+ 10 Phy-gi-a, Bam-phi-ly, Ai Cập và những vùng thuộc Li-bi gần Sy-ren, những người tạm trú đến từ Rô-ma, gồm cả người Do Thái lẫn người cải đạo Do Thái,+ 11 người Cơ-rết, và người Ả Rập, hết thảy đều nghe họ nói về những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời bằng ngôn ngữ của chúng ta”. 9 Partowie, Medowie+, Elamici+, mieszkańcy Mezopotamii, Judei, Kapadocji, Pontu, Azji*+, 10 Frygii, Pamfilii, Egiptu, terenów Libii leżących blisko Cyreny, przybysze z Rzymu, zarówno Żydzi, jak i prozelici*+, 11 Kreteńczycy i Arabowie — my wszyscy słyszymy, jak ci ludzie mówią w naszych językach o wspaniałych dziełach Bożych”. |
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. Niektóre z nich były zdjęcia dzieci - dziewczynki w grubych sukienki satynowe, który osiągnął na nogi i stanął na ich temat, i chłopcy z dmuchanej rękawów i kołnierzy koronki i długie włosy, lub z dużym kryzy wokół szyi. |
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. Omar wie, że marchewki są z ziemi, nie z supermarketu, czy zza kuloodpornej szyby. |
26 Khi dẫn ngài đi, họ bắt một người Sy-ren tên là Si-môn, đang từ miền quê lên, rồi buộc ông vác cây khổ hình* theo sau Chúa Giê-su. 26 Kiedy żołnierze odprowadzali Jezusa, zatrzymali niejakiego Szymona z Cyreny, idącego z pola, i kazali mu iść za Jezusem i nieść jego pal męki*+. |
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ. Ktoś może powiedzieć, że jego słowa i obrazy niebiańskiego domu, które zakorzeniły się w jego umyśle, to dostojny sentyment, przyćmiona wizja męża w chwili straty żony. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Relatywistyczna gra komputerowa, która ukazuje wzór Lorentza, żeby ćwiczyć ten sposób myślenia. Nauczyć dzieci, by tak myślały. |
Sự chia rẽ của các tôn-giáo đã đóng góp không ít vào tình-trạng “rối ren” và “vô-luật-pháp” mà Giê-su cho biết sẽ xảy ra thực sự trong thời kỳ kết-thúc của “hệ-thống mọi sự” hiện-tại (Lu-ca 21:9; Ma-thi-ơ 24:3, 12). Brak jedności religijnej w niemałej mierze przyczynia się do „zamieszek” i do „bezprawia”, co według słów Jezusa miało dotkliwie dać się we znaki przy „zakończeniu systemu rzeczy” (Łuk. 21:9; Mat. 24:3, 12). |
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).” Na tej podstawie żołnierze zmusili Szymona Cyrenejczyka, by niósł krzyż [pal męki] Jezusa (Mateusza 5:41; 27:32; Marka 15:21; Łukasza 23:26)”. |
Điều mà các nhóm cực đoan rất giỏi chính là làm cho một thế giới phức tạp, rối ren, đầy các khía cạnh và đơn giản hóa nó thành đen và trắng, tốt và xấu. Ekstremiści są bardzo dobrzy w sprowadzaniu skomplikowanego, pełnego sprzeczności świata do kategorii typu czarne - białe, dobre - złe. |
Anh bảo cô ta đánh hạ 88 cận vệ trước khi giết được O-ren? Mówisz, że przedarła się przez 88 ochroniarzy, żeby dorwać O'Ren? |
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. " Jeśli ładny żona była żywa, mogła się rzeczy, wesoły, będąc coś jak własną matkę i przez uruchomienie i obecnie i chodzić na imprezy, jak zrobiła w sukienki " pełne koronki ". |
Chúng tôi biết ơn biết bao về sự hiểu biết thuộc linh này vào đúng thời gian rối ren của cá nhân và gia đình. Jakże jesteśmy wdzięczni za tę duchową kotwicę w czasach osobistych i rodzinnych zawirowań. |
Điều đó đã xảy ra cho Si-môn, người thành Sy-ren, ông đã bị lính La Mã “bắt” vác cây khổ hình của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 27:32. Właśnie coś takiego przytrafiło się Szymonowi z Cyreny, którego rzymscy żołnierze „przymusili do służby”, każąc mu nieść pal męki Jezusa (Mateusza 27:32). |
Tuy vậy, những tôn giáo đối lập với họ đã thừa cơ bầu không khí rối ren của chiến tranh để bắt bớ họ cho đến khi công việc rao giảng của họ đã gần như ngừng hẳn vào năm 1918, và những tôi tớ chính của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) đã bị bỏ tù oan ức. Tymczasem ich przeciwnicy religijni wykorzystali histerię wojenną, aby rozpętać przeciw nim prześladowania. W rezultacie w roku 1918 dzieło głoszenia zostało niemal całkowicie zahamowane, a głównych przedstawicieli Towarzystwa Strażnica niesłusznie uwięziono. |
Và nguyên tắc vàng sẽ mang lại cho họ giá trị siêu việt mà ông gọi là "ren", tình cảm bác ái, bên trong nó ẩn chứa kinh nghiệm xâu xa về lòng thương xót. I właśnie Złota Zasada miała ich przywieść ku transcendentnym wartościom, które nazwał "ren", ludzką serdecznością, która sama w sobie jest doświadczeniem transcendentnym. |
Greenspan viết trong hồi ký của mình The Age of Turbulence (Thời đại rối ren), rằng chính sách kinh tế của Erhard là khía cạnh quan trọng nhất của sự phục hồi kinh tế hậu chiến châu Âu, có giá trị hơn nhiều so với đóng góp của Kế hoạch Marshall. W swoich pamiętnikach The Age of Turbulence: Adventures in a New World napisał, że polityka gospodarcza Erharda była najważniejszym aspektem powojennej odbudowy Europy Zachodniej, znacząco przewyższając wkład planu Marshalla. |
Vì nói ra những ý tưởng rối ren như thế chỉ làm người khác nản lòng mà thôi. ‛Opowiadaniem czegoś takiego’ tylko byśmy ich zniechęcili. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu ren w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.