พลศึกษา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พลศึกษา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พลศึกษา trong Tiếng Thái.

Từ พลศึกษา trong Tiếng Thái có các nghĩa là thể dục, 體育, fm, vận động, lớp thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พลศึกษา

thể dục

(PE)

體育

(physical education)

fm

vận động

lớp thể dục

Xem thêm ví dụ

ตาม เส้น ทาง นี้ มี การ สร้าง โรง พลศึกษา บริเวณ โรง มหรสพ และ ท่า เรือ เพื่อ ใช้ ใน การ ออก กําลัง กาย ด้วย.
Cả hai phòng thể dục của viện và của bến cảng đều nằm trên con đường này.
ขณะ มี การ พิจารณา คดี นัก ศึกษา สอง ใน ห้า คน นั้น ตก วิชา พลศึกษา อีก ครั้ง ส่วน อีก สาม คน ผ่าน อย่าง หวุดหวิด และ ได้ เรียน ต่อ ใน ชั้น ปี ถัด ไป.
Trong khi nội vụ đang được điều trần trước tòa, thì trong số năm học sinh có hai người lại một lần nữa không đủ điểm thể dục, trong khi ba người khác chỉ vừa đủ điểm để được lên lớp.
นอก จาก นี้ พวก เขา อ้าง ว่า ตน ไม่ มี ทั้ง อุปกรณ์ และ คณะ ทํา งาน เพื่อ จะ จัด การ สอน พลศึกษา แบบ อื่น ให้ แทน ได้.
Ngoài ra, họ còn nói rằng họ không có đủ phương tiện hoặc nhân viên để sắp đặt một chương trình thể dục khác.
อย่าง ไร ก็ ตาม อาจารย์ บาง คน เจ้า อารมณ์ และ บาง โรง เรียน ไม่ ยอม ให้ คะแนน วิชา พลศึกษา แก่ พยาน ฯ หนุ่ม สาว.
Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục.
เป็น เรื่อง ธรรมดา ที่ ใน เมือง ส่วน ใหญ่ ซึ่ง ได้ รับ อิทธิพล จาก วัฒนธรรม กรีก จะ มี โรง พลศึกษา ที่ พวก คน หนุ่ม ได้ รับ การ ฝึก และ มี โรง ละคร ที่ มี การ แสดง ละคร กรีก ด้วย.
Điển hình là phần lớn những thành phố Hy Lạp có những phòng tập thể dục, nơi các chàng trai được huấn luyện, và cũng có nhà hát, nơi trình diễn những vở kịch Hy Lạp.
ที่ น่า สนใจ คือ คะแนน เฉลี่ย สําหรับ ทุกวิชา ของ คุนิฮิโตะ ซึ่ง รวม ทั้ง วิชา พลศึกษา ที่ เขา สอบ ตก ด้วย คะแนน 48 นั้น คือ 90.2 คะแนน จาก คะแนน เต็ม 100.
Điều đáng chú ý là điểm trung bình của Kunihito cho mọi môn là 90,2 trên 100, kể cả 48 điểm cho môn thể dục mà anh bị chấm rớt.
ทุก ๆ เมือง ใน กรีก มี โรง พลศึกษา ที่ ซึ่ง มี การ ฝึก ร่าง กาย สําหรับ ชาย หนุ่ม ร่วม กับ การ สอน ด้าน เชาวน์ ปัญญา และ การ ฝึกฝน ทาง ศาสนา.
Mọi thành phố Hy Lạp đều có vận động trường, nơi sự huấn luyện về thể lực cho thanh niên được phối hợp với sự giáo huấn về trí tuệ và tôn giáo.
ความ เป็น ไป ได้ อีก ทาง หนึ่ง คือ การ ที่ ชื่อ ซินิก มา จาก คีนอซารีส โรง พลศึกษา ใน เอเธนส์ ที่ อันติสเทนิส สอน อยู่.
Tên Cynic còn có thể đến từ chữ Ky·noʹsar·ges, một phòng tập thể dục ở Athens nơi Antisthenes giảng dạy.
3 สมัย ศตวรรษ ที่ หนึ่ง ชาว กรีก มี ชื่อเสียง เลื่อง ลือ มาก ใน การ ทุ่มเท ให้ กับ วิชา พลศึกษา, การ ฝึก กล้ามเนื้อ ให้ เจริญ เติบโต, และ การ แข่ง กีฬา.
3 Trong thế kỷ thứ nhất, người Hy Lạp nổi tiếng về sự tận tâm gìn giữ sức khỏe, luyện tập thân thể và những cuộc thi điền kinh.
การศึกษาที่แท้จริงต้องให้ความสําคัญพอๆ กัน แก่ วิชาศิลปะ มนุษยศาสตร์ และพลศึกษาด้วย
Một nền giáo dục thực sự phải cung cấp được khối lượng tương đương cho nghệ thuật, nhân văn, cho giáo dục thể chất.
ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ของ ปี 1910 บราเดอร์ รัสเซลล์ กลับ ไป ที่ อิตาลี อีก และ ได้ บรรยาย เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล ณ โรง พลศึกษา กลาง กรุง โรม.
Vào mùa xuân năm 1910, Anh Russell trở lại Ý và nói bài diễn văn về Kinh Thánh tại vận động trường ở trung tâm Rô-ma.
ก็ เพราะ การ ฝึก ศิลปะ การ ต่อ สู้ ป้องกัน ตัว เป็น ส่วน ของ หลัก สูตร พลศึกษา ใน โรง เรียน ที่ พวก เขา เรียน อยู่.
Tại vì các môn võ thuật nằm trong chương trình thể dục của nhà trường.
เขามีแนวทางด้านการศึกษาที่กว้างมาก ซึ่งรวมทั้งวิชามนุษยศาสตร์ พลศึกษา และศิลปะ
Họ có một cách tiếp cận rất rộng đến giáo dục bao gồm nhân văn, giáo dục thể chất, các loại hình nghệ thuật.
ใน ที่ สุด นัก ศึกษา ทั้ง ห้า ก็ ตก วิชา พลศึกษา และ ผล ก็ คือ ต้อง เรียน ซ้ํา ชั้น ปี ที่ หนึ่ง (หลัก สูตร ปี ที่ หนึ่ง ของ วิทยาลัย).
Cuối cùng, các học sinh đó bị rớt môn thể dục và hậu quả là tất cả phải học lại lớp một (năm đầu của trường).
โรง พลศึกษา และ พวก นัก กีฬา
Vận động trường và vận động viên
ภาค วิชา พลศึกษา ต่อ ต้าน อย่าง หนัก และ ไม่ ยอม ให้ พวก เขา ใช้ วิธี อื่น เพื่อ จะ ได้ คะแนน สําหรับ วิชา พลศึกษา.
Ban thể dục phản đối dữ dội và không cho các học sinh đó tập môn khác để lấy điểm thể dục.
ซาก ปรัก หัก พัง ของ ซาลามิส ซึ่ง มี อายุ ย้อน ไป ถึง สมัย ของ ซีซาร์ เอากุสตุส ได้ แสดง ให้ เห็น พื้น โมเสก ที่ ออก แบบ อย่าง ประณีต, โรง พลศึกษา, ระบบ โรง อาบ น้ํา อัน ยอด เยี่ยม, สนาม กีฬา และ โรง มหรสพ, หลุม ฝัง ศพ อัน งดงาม, และ โรง ละคร ขนาด ใหญ่ ซึ่ง มี ที่ นั่ง 15,000 ที่!
Các di tích cho thấy vào thời Sê-sa Au-gút-tơ, các nền nhà có hoa văn được ghép mảnh cách tinh xảo, những trung tâm tập thể dục, những nhà tắm công cộng có kiến trúc rất đặc biệt, sân vận động, đấu trường, các ngôi mộ to lớn và đẹp đẽ, một nhà hát có sức chứa 15.000 người!
การ ขุด ค้น ได้ เผย ให้ เห็น รูป แบบ ชีวิต ที่ หรูหรา ของ คน ที่ มั่งคั่ง แห่ง ปาโฟส ใน ศตวรรษ แรก ซึ่ง ได้ แก่ ถนน ที่ กว้าง ใหญ่ ใน เมือง, บ้าน พัก ส่วน ตัว ที่ ตกแต่ง อย่าง หรูหรา, โรง เรียน สอน ดนตรี, โรง พลศึกษา, และ โรง มหรสพ.
Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường.
ลาน กว้าง ใน อาคาร ต่าง ๆ ของ โรง พลศึกษา ถูก จัด ไว้ สําหรับ ออก กําลัง กาย มี ระเบียง ล้อม รอบ และ พื้น ที่ ปิด อื่น ๆ ถูก ใช้ เป็น ห้อง สมุด และ ห้อง เรียน.
Các tòa nhà của vận động trường được bố trí vòng quanh khoảng đất rộng để tập luyện, xung quanh là mái cổng và những khoảng đất khác có mái che được dùng làm thư viện và lớp học.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พลศึกษา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.