parcours trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parcours trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcours trong Tiếng Hà Lan.

Từ parcours trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đường mòn, đường đi, hành trình, đường, lộ trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parcours

đường mòn

(track)

đường đi

(track)

hành trình

đường

(track)

lộ trình

(course)

Xem thêm ví dụ

Het eerste stel dat het parcours afrondt, wint.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Zij zeiden; "Ja, het parcours lopen is een inspannende fysieke oefening.
Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc.
Hij had een slecht been, iets met de bloedsomloop, dat het heel pijnlijk maakte voor hem om het parcours te lopen.
Một bên chân của anh ta có tật, về vấn đề về lưu thông máu, khiến anh ta rất đau đớn khi đi lại trong lúc thi đấu.
7 Om op het parcours van het christelijke discipelschap te blijven, moeten wij voortbouwen op de „grondleer” en „tot rijpheid voortgaan” (Hebreeën 6:1).
7 Muốn tiếp tục làm môn đồ Đấng Christ, chúng ta không chỉ biết “giáo lý sơ đẳng” căn bản, mà còn cần “tiến đến sự thành thục”.
Het gaf me niet alleen een heerlijk gevoel om het parcours te lopen, maar ook om het laatste rechte eind heuvelafwaarts naar de finish te versnellen.
Đó là một cảm giác tuyệt vời là tôi không chỉ có thể chạy đua mà còn chạy nhanh hơn khi gần tới đích.
Is het parcours lopen essentieel voor het spel?
Di chuyển có thuộc về bản chất của trận đấu không?
Ik volgde een parcours dat ik zo goed kende.
Và tôi chạy theo con đường mình đã biết quá rõ.
Dit is de klassieke Gartner Hypecurve, die gaat over het parcours van de levensduur van een technologie.
Đây là biểu đồ đường cong cổ điển của Gartner, đề cập đến một dạng quỹ đạo tuổi thọ của công nghệ .
9 Ongeacht hoe goed een hardloper echter getraind is, er kunnen zich langs het parcours dingen voordoen waardoor hij uit zijn ritme kan raken.
9 Tuy nhiên, bất kể người chạy đua chuẩn bị kỹ đến đâu, vấn đề có thể xảy ra trên đường khiến cho người có thể vấp ngã.
2 De vergelijking is een zeer geslaagde omdat een wedloop bestaat uit een start, een vastgesteld parcours en een eindstreep of doel.
2 Sự so sánh này rất là thích hợp vì một cuộc đua bao gồm điểm khởi hành, lộ trình và mức đến, hoặc mục tiêu.
Met de uitdrukking „de loopbaan tot het einde gelopen” vergeleek Paulus zijn leven als een christen met een wedloop, met een vastgesteld parcours en een eindstreep.
(2 Ti-mô-thê 4:7) Với thành ngữ “đã xong sự chạy”, Phao-lô ví đời sống làm tín đồ Đấng Christ với cuộc chạy đua, có đường lối vạch rõ và có đích.
Het parcours lopen is geen onderdeel van de golfsport?
Di chuyển không phải là một phần trận đấu golf?
Wel eens van parcours gehoord?
Mày chưa từng nghe nói về nghệ thuật di chuyển sao?
12 Wanneer wij bijvoorbeeld door gelegenheden die de wereld biedt worden verlokt, zou een beschouwing van de wijze waarop Mozes de pracht en praal van Egypte verwierp, ons dan niet motiveren op het parcours te blijven?
12 Thí dụ, khi cơ hội ngoài đời cám dỗ chúng ta, chẳng phải xem xét cách Môi-se từ bỏ những vinh quang ở Ai Cập thúc đẩy chúng ta để tiếp tục đứng vững hay sao?
Insgelijks zal een christen die nauwgezet op zijn geestelijke voeding let — zich niet beperkt tot de fundamentele leerstellingen, de „grondleer” — beter in staat zijn op het parcours te blijven en de wedloop uit te lopen.
Tương tự như thế, một tín đồ đấng Christ cẩn thận quan tâm đến việc dinh dưỡng thiêng liêng—không chỉ dừng lại ở những “điều sơ-học” và căn bản—sẽ dễ dàng chạy tiếp cuộc đua và chạy đến đích.
Dit is de klassieke Gartner Hypecurve, die gaat over het parcours van de levensduur van een technologie.
Đây là biểu đồ đường cong cổ điển của Gartner, đề cập đến một dạng quỹ đạo tuổi thọ của công nghệ.
MS: Het parcours lopen is geen onderdeel van de golfsport?
MS: Di chuyển không phải là một phần trận đấu golf?
Met hun gezicht slechts centimeters boven de grond, racen ze op een bochtig parcours met snelheden tot 145 km naar beneden.
Với mặt gần sát mặt đất, họ lao xuống đường băng trong tốc độ 145 kilomet một giờ.
Dit parcours leent zich toch niet voor een toptijd".
Đây không phải một hiện tượng tuần đầu công chiếu đâu."
Ga maar van het parcours af dan zal je het weten.
Cứ ra khỏi đường đua đi, rồi mày sẽ rõ.
U kunt gaan golfen op het parcours met 18 holes, waar anders krijg je dat?
Ở đây chúng ta cho họ 1 sân golf 18 lỗ, ở đâu có thể có chứ?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcours trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.