παλαιότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παλαιότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παλαιότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παλαιότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tình trạng lâu đời, tình trạng lâu năm, tình trạng cũ kỹ, tình trạng cổ xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παλαιότητα
tình trạng lâu đời(ancientness) |
tình trạng lâu năm(ancientness) |
tình trạng cũ kỹ(ancientness) |
tình trạng cổ xưa(ancientness) |
Xem thêm ví dụ
Συριακή Πεσίτα της Πεντατεύχου, 464 Κ.Χ., το δεύτερο σε παλαιότητα χρονολογημένο Βιβλικό χειρόγραφο Bản Peshitta tiếng Sy-ri phần Ngũ Thư (464 CN) là bản chép tay có niên đại lâu đời thứ hai của Kinh Thánh |
ΤΟ ΑΠΟΤΕΛΕΣΜΑ: Η παλαιότητα και το πλήθος των Βιβλικών χειρογράφων, όχι μόνο δεν έχουν διαστρεβλώσει το Βιβλικό κείμενο, αλλά στην ουσία το έχουν βελτιώσει. KẾT QUẢ: Niên đại và số lượng lớn của các bản Kinh Thánh chép tay thật sự đã giúp bảo tồn tốt hơn nội dung của Kinh Thánh, chứ không làm sai lệch nội dung của Kinh Thánh. |
13 Αν λάβουμε υπόψη την παλαιότητα και τον πλούτο της Τύρου, είναι κατάλληλο το εξής ερώτημα: «Ποιος το βουλεύτηκε αυτό εναντίον της Τύρου, εκείνης που χορηγούσε στέμματα, της οποίας οι έμποροι ήταν άρχοντες, της οποίας οι πραματευτές ήταν οι τιμημένοι της γης;» 13 Trước sự phồn vinh và cổ kính của Ty-rơ, câu hỏi kế tiếp thật thích hợp: “Vậy ai đã định sự ấy nghịch cùng Ty-rơ, là thành đã phân-phát mão triều-thiên, lái buôn nó vốn là hàng vương-hầu, người mua bán nó vốn là tay quí-hiển trong thiên-hạ?” |
Περιγράψτε τον πλούτο, την παλαιότητα και την επιρροή της Τύρου. Hãy miêu tả sự giàu có, sự cổ kính và ảnh hưởng của Ty-rơ. |
Όπως και οι Χριστιανοί του πρώτου αιώνα, ζούμε σε έναν καιρό κατά τον οποίο τα μέλη των πιο δημοφιλών θρησκειών μάς περιφρονούν και μας χλευάζουν, δείχνοντας με υπερηφάνεια τα εντυπωσιακά θρησκευτικά τους οικοδομήματα και την παλαιότητα των παραδόσεών τους. Như những tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, chúng ta sống vào thời kỳ mà những tín đồ của các tôn giáo phổ thông hơn đã khinh bỉ, chế giễu chúng ta, khoe khoang về những đền đài nguy nga đồ sộ và những truyền thống cổ xưa của họ. |
Νούμερο ένα, δεν βασιζόμαστε στην παλαιότητα. Chúng ta không dựa vào thâm niên, cái thứ nhất. |
Ολόκληρο το βιβλίο έδειχνε πολλά σημάδια παλαιότητας στην κατασκευή του, και μεγάλη δεξιότητα στην τέχνη της εγχάραξης. Toàn tập cho thấy nhiều di tích cổ trong cách làm ra nó, và nhiều kỹ năng trong nghệ thuật khắc chạm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παλαιότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.