paid off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paid off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paid off trong Tiếng Anh.
Từ paid off trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paid off
giảm
|
hạ
|
Xem thêm ví dụ
Due to tidal energy reliability the expensive upfront cost of these generators will slowly be paid off. Phụ thuộc vào độ tin cậy của năng lượng thủy triều, chi phí trả trước đắt tiền của các máy phát điện này sẽ dần được trả hết. |
She returned to Chatham on 12 February 1953 to be paid off. Nó quay trở vào Xưởng tàu Chatham vào ngày 12 tháng 2 năm 1953 để được cho ngừng hoạt động. |
A foreman is being paid off to smuggle both you and the C-4 into North Korea. Một đốc công được mua chuộc để đưa hai anh cùng C-4 vào Bắc Triều Tiên. |
You worked very hard, and it paid off!” Con đã cố gắng rất nhiều và đã có kết quả tốt mà!” |
Those sticky fingers of yours certainly paid off. Mấy ngón tay táy máy của cô chắc chắn đáng giá đấy. |
All her hard work paid off in the end and she's now very successful. tất cả sự chăm chỉ của cô ấy cuối cùng cũng thành công và hiện tại cô ấy rất thành đạt. |
She was paid off on 8 August and placed on the disposal list. Nó ngừng hoạt động vào ngày 8 tháng 8, và đưa vào danh sách loại bỏ. |
His determination paid off. Sự quyết tâm của anh được tưởng thưởng. |
Finally, though, their persistence paid off. Tuy nhiên, cuối cùng thì sự bền chí của họ đã đem lại kết quả. |
The country’s consistent policy of openness and export-led growth has paid off. Nhờ có chính sách mở cửa nhất quán và lấy tăng trưởng xuất khẩu làm đầu tàu, Việt Nam đã đạt được những thành quả quan trọng. |
When I gave you a second chance, it paid off. Khi tôi cho cậu thêm một cơ hội, nó đã được đền đáp. |
She was paid off on 17 August 1945 and later sold for scrap to the Dominion Steel Company. Con tàu ngừng hoạt động vào ngày 17 tháng 8 năm 1945, và sau đó được bán cho hãng Dominion Steel Company để tháo dỡ. |
This seems to have paid off, though some did die. Quyết định này dường như có hiệu quả, dù một số người bị thiệt mạng. |
No, their servitude will last only until their error is “paid off.” Không, họ chỉ phục dịch cho tới khi lỗi của họ được “tha”. |
After returning to the United Kingdom, the battlecruiser was paid off into reserve on 15 March 1920. Sau khi quay về Anh Quốc, chiếc tàu chiến-tuần dương được đưa về lực lượng dự bị vào ngày 15 tháng 3 năm 1920. |
Your training has paid off. Đệ tập luyện thành công rồi. |
He also encouraged good relationships with others because their reciprocation paid off. Ông cũng khuyến khích việc có những mối quan hệ tốt với người khác vì sẽ đem lại kết quả tốt. |
You paid off the pool? Trả tiền thua độ chưa? |
When they took the time to get to know Jehovah accurately, their efforts paid off. Khi dùng thời gian để tìm hiểu Đức Giê-hô-va một cách chính xác, những nỗ lực của họ thật đáng công. |
Avon Vale paid-off at Devonport, and was laid up in reserve at Plymouth on 10 December 1945. Avon Vale được cho ngừng hoạt động tại Devonport, và đưa về thành phần dự bị tại Plymouth vào ngày 10 tháng 12, 1945. |
Vigilant was paid off in 1963 and arrived at Faslane for breaking up on 4 June 1965. Vigilant được cho ngừng hoạt động vào năm 1963; rồi được kéo đến Faslane để tháo dỡ vào ngày 4 tháng 6 năm 1965. ^ 2014. |
We'll see what we can get for the place once the loan's paid off. Coi chỗ này còn được bao nhiêu khi trả nợ xong. |
All that Frisbee-playing with Shaggy really paid off. Tất cả những chiếc dĩa nhựa với Shaggy thực sực có hiệu quả. |
Grudges get paid off at carnival. Những mối thù phải trả ở lễ carnival. |
It was disbanded in May 1864 with 104 foreign officers and 2,288 Chinese soldiers being paid off. Và cuối cùng nó đã được giải tán vào tháng 5 năm 1864 với 104 sĩ quan nước ngoài và 2.288 binh lính Trung Quốc được rã ngũ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paid off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paid off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.