osobnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osobnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osobnost trong Tiếng Séc.
Từ osobnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là tính cách, 性格, Nhân cách, nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osobnost
tính cáchnoun Obvykle ta nejšílenější osobnost se řídí podle pokynů nejchladnější hlavy. Thường thì tính cách điên cuồng nhận lệnh trực tiếp từ cái đầu lạnh hơn. |
性格noun |
Nhân cáchnoun Vaše osobnost a morálka se rozejdou. Nhân cách và đạo đức của bạn bị gạt bỏ. |
nhân cáchnoun I když si lžete, musíte mít rozdvojenou osobnost. Ngay cả nếu bạn dối bản thân, bạn phải là kẻ đa nhân cách. |
Xem thêm ví dụ
V roce 2013 byla v časopise Forbes označena za 15. nejvýznamnější osobnost v Brazílii. Năm 2013, cô được tạp chí Forbes bình chọn là người nổi tiếng có ảnh hưởng lớn thứ 15 tại Brazil. |
Každá budova má svou osobnost. Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng. |
Rozvíjej svou křesťanskou osobnost. Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ. |
A obrovský zájem je taky o stále nové a nové knihy týkající se rozvoje osobnosti. Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
Kdo by si vzal celý svět výměnou za to, co ví o Boží osobnosti a o Božím plánu? Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời? |
Poznávat Boha znamená poznávat každou stránku jeho osobnosti, o které Bible mluví. Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh. |
Nicméně poznat Boží jméno a tím i jeho osobnost není vždy snadné. Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời. |
18 Poznejte Boží osobnost — „Obměkčoval obličej Jehovy“ 18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’ |
(Jeremjáš 11:20) Ano, Jehova zkoumá, co je skryto v nejvnitřnějších hlubinách naší osobnosti. (Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta. |
Boží vůlí je, aby ti, kteří projevují víru ve výkupní oběť, odstranili starou osobnost a těšili se ze ‚slavné svobody Božích dětí‘. — Římanům 6:6; 8:19–21; Galaťanům 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
To, jakou má někdo osobnost, se často pozná podle jeho zálib a podle toho, k čemu má odpor. Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
• Jakou osobnost má Jehova Bůh? • Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời như thế nào? |
Ale nejdůležitější rys, jímž se Bůh od nich liší, je, že je živou, inteligentní osobností s vlastnostmi, které můžeme rozeznat. Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được. |
Nová osobnost Nhân cách mới |
Jedině Bible na mě zapůsobila do té míry, že jsem změnil svou osobnost a stal se šťastným člověkem. Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc. |
Náš věk, životní situace ani rysy osobnosti nás nemohou rozdělovat, neboť především patříme Jemu. Tuổi tác, hoàn cảnh, và cá tính không thể phân chia chúng ta vì quan trọng hơn hết, chúng ta thuộc về Ngài. |
Historikové z prvního století, jmenovitě Josephus a Tacitus, se o Ježíšovi zmiňují jako o historické osobnosti. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
Která vypadá jako běžná trajektorie slavné osobnosti. Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng. |
4 Křesťané sice Boží slávu neodrážejí tak, že by jejich obličej vyzařoval paprsky, ale jejich obličej tak říkajíc září, když s druhými mluví o Jehovově nádherné osobnosti a jeho slavných záměrech. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
Je to prý dost známá osobnost. Bà ấy rõ ràng đang mừng cái gì đó. |
Tento typ pachatele se dá charakterizovat jako mladý společensky nedospělý, průměrné inteligence s osobností, vykazující psychopatické rysy. Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn. |
4 Program sobotního odpoledne skončil proslovem „Osobnost a cesty našeho Stvořitele“. 4 Chương trình trưa Thứ Bảy kết thúc với bài giảng “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”. |
Pavel musel Korinťanům vysvětlit, že dělali chybu, když připouštěli, aby se ve spojení s některými jednotlivci vytvářel kult osobnosti. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
12 Vliv otcových mužských vlastností může podstatně přispět k vývoji všestranné a vyrovnané osobnosti chlapce i děvčete. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
(Žalm 103:14) Přeje si, abychom jeho přitažlivou osobnost poznali a abychom rozvíjeli svůj vztah k němu, i když máme náročné okolnosti, jako například vysoký věk, špatné zdraví nebo rodinné či jiné závazky. Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osobnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.