opatrunek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opatrunek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opatrunek trong Tiếng Ba Lan.
Từ opatrunek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Băng vết thương, băng, nước sốt, xốt, nước chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opatrunek
Băng vết thương(bandage) |
băng(bandage) |
nước sốt(dressing) |
xốt
|
nước chấm
|
Xem thêm ví dụ
Masz zakrwawiony opatrunek. Máu đang thấm qua miếng băng. |
Dlaczego nie zdejmiesz opatrunku? Sao không gỡ băng ra? |
Rozpoczął opatrunek na górze przez zakładanie kapelusza bóbr, bardzo wysoki jeden, przez przez i następnie - nadal minus jego trowsers - polował buty na kołku. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Obejmują one przyżeganie naczyń krwionośnych, pokrywanie operowanych narządów specjalnymi opatrunkami, które uwalniają środki hamujące krwawienie, oraz stosowanie płynów zwiększających objętość krwi w krwiobiegu. Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu. |
Specjaliści mają nadzieję, że uda im się stworzyć klej, który będzie można wykorzystać zarówno w zwykłych opatrunkach, jak i do leczenia złamanych kości. Các nhà khoa học hy vọng sẽ tạo ra chất keo có thể dùng cho băng dán thông thường cũng như việc điều trị nứt, gãy xương. |
Dała mi puste blaszane pudełko po opatrunkach z zamykanym wieczkiem. Mẹ tôi đưa cho tôi một cái hộp không đựng băng cứu thương, một loại hộp thiếc có nắp đậy. |
Założyliśmy opatrunek na nos żeby powstrzymać krwawienie i podaliśmy 2 jednostki krwi. Đã kiểm soát xuất huyết và đang truyền hai đơn vị máu. |
To był pusty bandaż, opatrunek prawidłowo powiązane, ale zupełnie pusty. Đó là một băng trống rỗng, một băng gắn liền nhưng khá trống. |
Zauważono, że po zastosowaniu opatrunków na bazie miodu pacjenci szybciej wracali do zdrowia, mniej cierpieli, a rany lepiej się zabliźniały. Điểm đáng chú ý là khi sử dụng cách băng bó bằng mật ong, các vết thương của bệnh nhân lành nhanh hơn, ít gây đau đớn và ít để lại sẹo hơn. |
Przez wieczność będę wdzięczny za nią, za pudełko po opatrunkach i za błogosławieństwa, które przyszły w wyniku płacenia dziesięciny. Tôi mãi mãi biết ơn mẹ tôi, về cái hộp đựng băng cứu thương đó, và về các phước lành đến từ việc đóng tiền thập phân. |
Siostro, jałowy opatrunek i paczkę lodu. Sơ ơi, cho tôi băng sạch và một túi đá. |
Przyniosę świeży opatrunek. Để em thay băng mới. |
Opatrunek jałowy, szwy. Vật lộn với đám bông băng, kim chỉ. |
Musisz mieć świeży opatrunek. Phải giữ cho nó sạch sẽ. |
Usunięcie opatrunku będzie bolesne. Cắt chỉ ra sẽ rất đau. |
Nie zamocz opatrunku. Giữ chỗ này khô nhé. |
Pewnie chodzi o zmianę opatrunku. Ông ta có lẽ muốn tôi cột lại thanh nẹp. |
Zmienię opatrunki jutro. Tôi sẽ thay băng vào ngày mai. |
Generale Urquhart, nie mamy już ani miejsca, ani opatrunków. Đại tướng Urquhart, chúng ta không còn chỗ và cũng không còn thuốc men. |
Każdy kiedyś zdejmował opatrunek, i zastanawiał się, jak to najlepiej zrobić. Bây giờ, bạn phải tháo băng y tế tại 1 số vị trí, bạn phải cẩn thận xem xét đâu là cách làm đúng |
Chciałbym, byś zmienił mu opatrunek. Anh có vui lòng khám giúp anh ta không, bác sĩ? |
I możesz powiedzieć, że co drugi dzień nadstawiałeś karku, żeby zmieniać opatrunki Enzowi. Anh cũng có thể nói rằng cứ hai ngày một, anh liều với nguy hiểm để đến băng bó lại cho Enzo. |
Musisz zmienić opatrunek. Wilson và Sam có quan hệ tình cảm. |
Zmienię ci opatrunek jak dotrzemy na górę. Tôi sẽ thay băng vết thương cho cậu khi chúng ta lên tới trên đó. |
Kiedy dotykam czoła, czuję jakiś opatrunek, ale wtedy moje ręce siłą zostają przyciągnięte do boków. Khi chạm tay vào trán, tôi cảm thấy vết băng, nhưng rồi tay tôi bị giữ hai bên hông. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opatrunek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.