onafhankelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onafhankelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onafhankelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ onafhankelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tự do, độc lập, rỗi, tự trị, không phụ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onafhankelijk
tự do(free) |
độc lập(self-contained) |
rỗi(free) |
tự trị(autonomous) |
không phụ thuộc(independent) |
Xem thêm ví dụ
15 augustus: Congo-Brazzaville wordt onafhankelijk van Frankrijk als de Republiek Congo. 15 tháng 8: Congo-Brazzaville tuyên bố độc lập, thành lập nước Cộng hòa Congo. |
En in ieder geval is het hier een vrij land, en ik ben vrij en onafhankelijk. Dù thế nào thì đây cũng là một xứ sở tự do còn em tự do và độc lập. |
De missie naar China bracht een brief mee aan de Chinese president Chiang Kai-sek, waarin stond: "We zullen doorgaan de onafhankelijkheid van Tibet de handhaven als een natie dat bestuurd wordt door elkaar opvolgende dalai lama's door middel van een authentiek religieus-politiek bestuur." Phái đoàn đến Trung Quốc mang theo một lá thư gửi đến Tổng thống Tưởng Giới Thạch (Chiang Kai-sek) nói rằng, "Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì nền độc lập của Tây Tạng như là một quốc gia cai quản bởi các vị Dalai Lama nối tiếp nhau thông qua một hệ thống chính trị-tôn giáo thực sự." |
Wat onze uitgeversproducten betreft (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob en AdSense) functioneren zowel u als Google als onafhankelijke verwerkingsverantwoordelijken van persoonlijke gegevens. Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập. |
Hoe kunnen we de pioniersgeest door laten gaan met iets dat onafhankelijk is van fossiele energie? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
In hun pogingen onafhankelijk van hem te zijn, zouden mensen maatschappelijke, economische, politieke en religieuze stelsels ontwerpen die met elkaar in strijd zouden zijn, terwijl ’de ene mens over de andere mens zou heersen tot diens nadeel’. — Prediker 8:9. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Op de terugweg naar Vietnam, op het schip, ontmoette hij mijn grootmoeder, met haar diploma's op zak, en probeerde hij haar te versieren - wat hem uiteindelijk lukte. Vervolgens werd hij minister in de eerste onafhankelijke regering van Vietnam, in 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
Alhoewel het de bedoeling was dat de Junta alleen de macht had tijdens de afwezigheid van de koning was het in feite de eerste stap naar onafhankelijkheid van Spanje, en het wordt ook om deze reden herdacht. Mặc dù chỉ cai quản quốc gia vì sự vắng mặt của vua Tây Ban Nha, đây thực tế vẫn là bước đầu của công cuộc giải phóng khỏi và ngày nay được coi là ngày độc lập của Chile. |
Er wordt ook niet vermeld dat hij een belangrijke, onafhankelijke positie besloeg tijdens de slag, in tegenstelling tot bijvoorbeeld Craterus, Hephaestion, Peithon en Leonnatus – waarvan elk grote detachementen onder zijn leiding had. Ông cũng không được nhắc đến trong bất cứ vị trí độc lập nào của trận đánh, không giống như Craterus, Hephaistion, Peithon hay Leonnatus, những người có một đội quân lớn dưới sự kiểm soát của mình. |
Deze gemeenten waren geen onafhankelijke, autonome eenheden, maar ze werkten in liefde samen. Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương. |
1 januari: Kameroen wordt onafhankelijk van Frankrijk. 1 tháng 1, Cameroon tuyên bố độc lập từ Pháp. |
In plaats daarvan heeft onafhankelijkheid van God tot rampzalige problemen geleid, waaronder armoede. — Prediker 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
De ontevreden onafhankelijke samoerai in het gebied begonnen, net als de boeren, elkaar in het geheim te ontmoeten en een opstand te beramen, die uitbrak in de herfst van 1637, toen de lokale daikan (belasting ambtenaar) Hayashi Hyōzaemon werd vermoord. Các rōnin bất mãn của khu vực, cũng như nông dân, bắt đầu bí mật gặp nhau và âm mưu một cuộc nổi dậy; cuộc nổi dậy này đã nổ ra vào ngày 17 tháng 12 năm 1637, khi vị quan giữ chức daikan (quan về thuế) địa phương là Hayashi Hyōzaemon bị ám sát. |
Er vinden in de hersenen allerlei processen plaats en die werken allemaal min of meer onafhankelijk van elkaar. Có rất nhiều quy trình trong bộ não và chúng hoạt động một cách độc lập. |
Wereldwijd zijn Jehovah’s Getuigen ’een machtige natie’ geworden — die als verenigde wereldomvattende gemeente qua aantal groter is dan de afzonderlijke bevolking van elk van ten minste 80 onafhankelijke naties van de wereld.” Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Wat gebeurt er na de onafhankelijkheid? Điều gì đã xảy ra sau khi các nước này giành được độc lập? |
Satan bracht het eerste mensenpaar ertoe een koers van onafhankelijkheid van God te gaan volgen (Genesis 3:1-6). Sa-tan dẫn cặp vợ chồng đầu tiên đi vào con đường độc lập với Đức Chúa Trời. |
Toen Jezus op aarde was, verklaarde hij herhaaldelijk dat hij niets uit zichzelf deed; hij handelde niet onafhankelijk, maar bleef altijd onderworpen aan zijn hemelse Vader. Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời. |
De komeet 109P/Swift-Tuttle, ook bekend als de komeet Swift-Tuttle is een periodieke komeet die onafhankelijk van elkaar ontdekt werd door Lewis Swift op 16 juli 1862 en door Horace Parnell Tuttle op 19 juli 1862. Sao chổi Swift–Tuttle (định danh 109P/Swift–Tuttle) là một sao chổi được Lewis Swift phát hiện vào ngày 16 tháng 7 năm 1862 và Horace Parnell Tuttle phát hiện vào ngày 19 tháng 7 năm 1862 độc lập nhau. |
Misschien heb je mensenvrees ontdekt, of een verlangen naar aanzien of luxe, of zelfs de neiging koppig of onafhankelijk te zijn. Có lẽ lòng bạn “chẳng cắt bì” ở một mức độ nào đó. |
Net als de verloren zoon verlangde deze jonge vrouw naar onafhankelijkheid. Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập. |
Hoe zal God binnenkort het probleem van menselijke onafhankelijkheid van hem oplossen? Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài? |
Het hoofddoel was het interieur gladder te maken en te gaan spreken over beweging, mobiliteit en onafhankelijkheid. Mục tiêu chính là san bằng nội thất, và bắt đầu nói đến chuyển động, tính di động và sự tự do, phóng khoáng. |
Maar de Britse heerschappij was van korte duur, want Birma werd op 4 januari 1948 onafhankelijk van Groot-Brittannië. Nhưng người Anh chỉ cai trị được một thời gian ngắn vì Miến Điện dành được độc lập vào ngày 4-1-1948. |
Maar deze ommezwaai kwam te laat voor dertien voormalige koloniën die net hun onafhankelijkheid hadden bevochten. Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa đã giành độc lập trước đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onafhankelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.