oil tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oil tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oil tree trong Tiếng Anh.

Từ oil tree trong Tiếng Anh có nghĩa là cây có dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oil tree

cây có dầu

Xem thêm ví dụ

In the wilderness I shall set the cedar tree, the acacia and the myrtle and the oil tree.
Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu.
The exception to this would be using a therapeutic styling gel or spray formulated with tea tree oil .
Biện pháp ngoại lệ là sử dụng gel vuốt tóc chữa gàu hoặc keo xịt tóc được điều chế từ tinh dầu trà .
Tea Tree Oil ; this has long been a natural remedy for most skin problems .
Tinh dầu trà ; phương pháp này từ lâu đã là một phương thuốc tự nhiên dùng cho hầu hết các chứng bệnh về da .
* Tea tree oil has antiseptic qualities kill the fungus , and keep your scalp moisturized .
* Tinh dầu trà có tác dụng sát trùng , diệt nấm đồng thời giữ ẩm cho da đầu .
Or just purchase a shampoo that contains tea tree oil .
Hoặc bạn chỉ mua dầu gội chứa tinh dầu trà .
This is produced on a commercial scale and marketed as tea tree oil.
Nó được sản xuất ở quy mô thương mại, và được tung ra thị trường dưới tên gọi Tea Tree Oil.
The tung tree is valued for tung oil, which is derived from the seeds of the tree.
Cây du đồng có giá trị để lấy dầu, nó được chiết ra từ hạt của cây này.
Oil of two olive trees.
Dầu từ hai cây Oil ( Ôliu ).
“Balsam oil” refers to aromatic oils or resins obtained from trees and shrubs.
“Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi.
The Athenians or their king, Cecrops, accepted the olive tree and along with it Athena as their patron, for the olive tree brought wood, oil and food.
Người dân Athens và vua của họ, Erectheus, đã chọn cây ô liu vì cây ô liu cho gỗ, dầu và thực phẩm.
He said to those in Jerusalem: “This is what the king of Assyria has said: ‘Make a capitulation to me, and come out to me . . . until I come and I actually take you to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards, a land of oil-olive trees and honey; and keep living that you may not die.’”
Ráp-sa-kê cũng dùng lời dỗ dành, ông nói với dân thành Giê-ru-sa-lem: “Vua A-si-ri nói như vầy: Khá hòa với ta và đầu-hàng ta... cho đến chừng ta tới dẫn các ngươi vào trong một xứ giống như xứ của các ngươi, tức là xứ có lúa và rượu, bánh và vườn nho, một xứ sanh dầu ô-li-ve và mật ong.
Especially in the western parts of Turkey, where olive trees are grown abundantly, olive oil is the major type of oil used for cooking.
Đặc biệt trong các phần phía tây của Thổ Nhĩ Kỳ, nơi cây ô liu được trồng nhiều, dầu ô liu là loại chủ yếu của dầu dùng để nấu ăn.
On this skeleton the craftsman adds up to seven layers of lacquer, made by mixing oil of the thisei, or lacquer tree, with finely ground and burned animal bone.
Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột.
Numerous species have been proposed for the genus but only two are currently recognized, Azadirachta excelsa and the economically important tree Azadirachta indica, the Neem tree, from which neem oil is extracted.
Có nhiều loài được đề xuất nhưng hiện tại chỉ có hai loài được công nhận thuộc chi này: Azadirachta excelsa (sầu đâu cao) và Azadirachta indica (sầu đâu).
Compounds in the leaves (quercetin, quercetin-3-O-beta-D-glucoside, quercetin-3-O-beta-D-galactoside and kaempferol-3-O-beta-D-glucoside) demonstrated significant free radical scavenging activity comparable to vitamin E. Amur cork tree fruit oil is a pressed oil extracted from the fruit of Phellodendron amurense.
Các hợp chất trong lá (quercetin, quercetin-3-O-beta-D-glucoside, quercetin-3-O-beta-D-galactoside và kaempferol-3-O-beta-D-glucoside) được chứng minh là có khả năng làm giảm các gốc tự do tương tự như vitamin E. Dầu quả hoàng bá là một loại dầu thực vật ép từ quả Phellodendron amurense.
They've funded research that shows that we can double global palm oil production without cutting a single tree in the next 20 years, and do it all in Borneo alone by planting on land that's already degraded.
Chúng tôi đã tổ chức nghiên cứu cho thấy chúng ta thể tăng gấp đôi sản xuất dầu cọ mà không phải đốn một cây nào trong vòng 20 năm tới và làm hết mọi việc chỉ ở Borneo bằng cách trồng trên đất đã bị suy thoái.
In some areas, congregation meetings were held under large, shady trees, and during the evenings, illumination came from suspended oil lamps.
Tại vài nơi, các buổi họp của hội thánh được tổ chức dưới bóng râm của những cây lớn, và vào buổi tối có ánh sáng của các ngọn đèn dầu.
40 You will have olive trees in all your territory, but you will rub no oil on yourself, because your olives will drop off.
40 Anh em sẽ có cây ô-liu trong toàn lãnh thổ của mình nhưng không có dầu để xức cho mình, vì các trái ô-liu của anh em sẽ rụng hết.
They had over 75 different kinds of olive oil, including those that were in a locked case that came from thousand- year- old olive trees.
Họ hơn 75 loại dầu olive khác nhau, bao gồm cả những loại trong tủ khóa do chúng làm từ những cây olive hàng trăm tuổi
They had over 75 different kinds of olive oil, including those that were in a locked case that came from thousand-year-old olive trees.
Họ có hơn 75 loại dầu olive khác nhau, bao gồm cả những loại trong tủ khóa do chúng làm từ những cây olive hàng trăm tuổi
Soybeans, palm oil, eucalyptus trees...
Đậu nành, dầu cọ, cây bạch đàn...
Olive oil is a liquid fat obtained from olives (the fruit of Olea europaea; family Oleaceae), a traditional tree crop of the Mediterranean Basin.
Dầu ô-liu là một loại dầu thu được từ cây Ô liu (Olea europaea, thuộc họ Oleaceae), một loại cây truyền thống của vùng Địa Trung Hải.
Icing also occurs on towers, wind turbines, boats, oil rigs, trees and other objects exposed to low temperatures and water droplets.
Đóng băng cũng xảy ra trên tháp, tuabin gió, thuyền, giàn khoan dầu, cây và các vật khác tiếp xúc với nhiệt độ thấp và các giọt nước.
While the underground pressure in the oil reservoir is sufficient to force the oil to the surface, all that is necessary is to place a complex arrangement of valves (the Christmas tree) on the well head to connect the well to a pipeline network for storage and processing.
Trong khi áp lực ngầm trong hồ chứa dầu là đủ để đẩy dầu lên bề mặt, tất cả những gì cần thiết là phải đặt một bộ van được sắp xết một cách phức tạp trên miệng giếng để kết nối tốt với mạng lưới đường ống dẫn dầu để lưu trữ và xử lý.
Hydnocarpus is a genus of medium to large trees of Indochina, Indonesia, Malaysia and the Philippines, having alternate leaves, small dioecious racemose flowers, and capsular fruits of which several are sources of chaulmoogra oil and hydnocarpus oil.
Chi Nang trứng hay còn gọi là chi Lọ nồi (danh pháp khoa học Hydnocarpus) là một chi cây gỗ từ cỡ trung bình đến cỡ lớn của Indonesia, Malaysia và Philippines, lá mọc so le, hoa nhỏ mọc thành chùm khác gốc, và quả nang của một số loài trong chi là nguồn nguyên liệu sản xuất dầu chaulmoogra và dầu hydnocarpus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oil tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới oil tree

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.