odvést pozornost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odvést pozornost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odvést pozornost trong Tiếng Séc.
Từ odvést pozornost trong Tiếng Séc có các nghĩa là khúc xạ, làm lãng đi, tránh né, làm rối bời, lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odvést pozornost
khúc xạ(deflect) |
làm lãng đi(distract) |
tránh né(deflect) |
làm rối bời(distract) |
lệch(deflect) |
Xem thêm ví dụ
Musíme od sebe vzájemně odvést pozornost. Jo. Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại. |
Odvést pozornost a pak vyzvednout. Đánh lạc hướng, rồi giải cứu. |
Podle nevládních organizací, včetně Pink Armenia, se však jednalo o pokus odvést pozornost od jiných problémů. Tuy nhiên, các tổ chức phi chính phủ bao gồm Pink Armenia tuyên bố rằng đây là một nỗ lực nhằm đánh lạc hướng công chúng khỏi các vấn đề chính trị xã hội khác nhau trong nước. |
Jediná šance je odvést pozornost. Đánh lạc hướng là cơ hội duy nhất. |
Říká, že to má jen odvést pozornost. Cô ta cho biết đó chỉ là màn diễn phụ. |
Jediné co musíš udělat je jenom jednou mírně odvést pozornost, a můžeš ukrást cokoli, třeba tuhle zbraň. Anh chỉ cần đánh lạc hướng, và ăn trộm bất cứ thứ gì, như khẩu súng này. |
Takže ten tip měl odvést pozornost. Vậy tin báo là đánh lạc hướng. |
Je absurdní, jak se chopíš každé šance odvést pozornost ode mne. Thật lố bịch làm sao, anh không từ một cơ hội nào để làm lu mờ em. |
Byl to jediný způsob, jak odvést pozornost od Noctisa. Đúng nhưng đó là cách duy nhất để họ không chú ý đến Noctis. |
Není lepší způsob jak odvést pozornost než pěkná asistentka. Một trợ lý đẹp là người có ảnh hưởng đến cái nhìn sai hướng. |
Snaží si odvést pozornost. Cố gắng làm bản thân phân tâm. |
5 Ježíš měl zjevně obavu, že Satanův svět by mohl odvést pozornost i jeho následovníků, takže by se ‚vrátili k věcem za sebou‘. 5 Rõ ràng, Chúa Giê-su cũng lo ngại là các môn đồ ngài có thể bị thế gian của Sa-tan làm cho phân tâm, thậm chí “trở về”, hay quay lại đằng sau. |
Spasitel ze svého života vypudil veškerý vliv, jenž mohl odvést pozornost od Jeho božského poslání, obzvláště tehdy, když byl pokoušen nepřítelem nebo jeho následovníky během své služby na zemi. Đấng Cứu Rỗi xua đuổi khỏi cuộc sống của Ngài bất cứ ảnh hưởng nào có thể làm cho Ngài không tập trung vào sứ mệnh thiêng liêng của Ngài, nhất là khi Ngài bị kẻ thù hay các tín đồ của Ngài cám dỗ trong khi Ngài phục sự trên thế gian này đây. |
V tomto světě je mnoho věcí, které by mohly snadno odvést naši pozornost jinam, kdybychom si nedávali pozor. Chúng ta cũng hiểu rằng mình cần tránh những điều gây phân tâm. |
Drobná přerušení, například telefonát nebo nějaký hluk, mohou odvést naši pozornost. Những gián đoạn nhỏ như cú điện thoại hoặc một tiếng động có thể làm cho chúng ta không tập trung được nữa. |
b) Jak se Ježíš vypořádal se situací, která mohla odvést jeho pozornost? (b) Bằng cách nào Chúa Giê-su đã xử lý vấn đề có thể gây phân tâm ấy? |
Musíme odvést jejich pozornost. Ta phải đánh lạc hướng. |
Ale aspoň bych měl být schopný odvést jeho pozornost. Nhưng ít nhất ta cũng có thể làm hắn mất tập trung. |
Nepřekvapilo by mě, kdyby se Wells snažil Groddem odvést naši pozornost. Tôi sẽ chẳng lạ gì khi Wells lợi dụng Grodd nhằm đánh lạc hướng chúng ta. |
11., 12. (a) Jak Ježíš reagoval, když se lidé snažili odvést jeho pozornost od služby? 11, 12. (a) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su không để người ta làm ngài sao lãng công việc? |
10 Ježíš zažil během své služby spoustu věcí, které mohly odvést jeho pozornost, ale on to nikdy nepřipustil. 10 Nhiều điều xảy ra trong thánh chức của Chúa Giê-su có thể khiến ngài bị phân tâm, nhưng ngài không bao giờ để mình mất đi tinh thần tập trung. |
11 Odvést Ježíšovu pozornost od služby se někdy snažili i ti, kdo to mysleli dobře. 11 Chúa Giê-su không để người ta làm ngài sao lãng công việc, dù họ có thiện chí. |
Vše, co Grodd udělal, mělo jen odvést naši pozornost. Mọi việc Grodd làm chỉ nhằm đánh lạc hướng chúng ta. |
Pokud má „oslí uši“ nebo zažloutlé listy a je zašpiněná nebo potrhaná, mohla by vrhnout špatné světlo na naši organizaci. Také by mohla odvést pozornost člověka od nádherného a životně důležitého poselství, které naše publikace obsahují. Những ấn phẩm bị quăn góc, bạc màu, bẩn hoặc rách sẽ tạo ảnh hưởng xấu cho tổ chức và có thể khiến chủ nhà không chú ý đến thông điệp cứu mạng tuyệt vời được viết trong ấn phẩm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odvést pozornost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.