oddíl trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oddíl trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oddíl trong Tiếng Séc.
Từ oddíl trong Tiếng Séc có các nghĩa là phần, mục, phân hoạch, phân vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oddíl
phầnnoun V 6. kapitole si pak můžete přečíst oddíl týkající se této vlastnosti. Cân nhắc việc đọc phần trong chương 6 về thuộc tính đó. |
mụcadjective noun Na začátku každého oddílu je stručný popis příslušné vlastnosti. Mỗi mục mở đầu với lời trình bày khái quát về một đức tính. |
phân hoạchnoun |
phân vùngnoun Zde vložte oddíl obsahující operační systém, který chcete spouštět Ở đây hãy nhập phân vùng chứa hệ điều hành bạn muốn khởi động |
Xem thêm ví dụ
Ujednání v následujících oddílech zůstávají v platnosti i po vypršení účinnosti nebo ukončení této smlouvy: oddíly 1.2 (Funkce beta) (pouze poslední věta), 2.3 (Žádosti třetích stran), 3 (Důvěrné informace), 6 (Ukončení smlouvy) a 8 (Ostatní ujednání). Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác). |
Výdaje z církevních prostředků schvaluje Rada pro disponování desátky, jak je předepsáno zjevením ve 120. oddíle Nauky a smluv. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
6. oddíl Nauky a smluv uvádí několik způsobů, jak můžeme obdržet zjevení: Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải: |
Statistiky zobrazení profilu najdete ve svém firemním profilu v oddílu Tento firemní profil spravujete vy. Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
Pro učitele: Otázky na začátku oddílu používejte k tomu, abyste vyvolali diskusi, a členy třídy nebo členy rodiny veďte k tomu, aby více informací hledali v textu. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
Každé skupině zadejte jeden odstavec z oddílu „Zachovávání dne sabatu“ z brožurky Pro posílení mládeže a požádejte je, ať ho přečtou. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Část 15tisícové šógunovy armády byla vycvičena francouzskými vojenskými poradci, ale většina sestávala ze středověkých samurajských oddílů. Một số bộ phận của đội quân hùng mạnh 15.000 của Mạc phủ đã được các cố vấn quân sự Pháp huấn luyện, nhưng phần lớn vẫn là đội quân samurai thời Trung đại. |
(Zvažte, zda by studentům pomohlo najít odpověď na tuto otázku, kdyby si přečetli dva nebo tři oddíly v příručce Pro posílení mládeže. (Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Tyto kapitoly jsou rozděleny do tří oddílů. Các chương này sẽ được chia thành ba phần. |
V brožuře Pro posílení mládeže si prostuduji tyto oddíly: Tôi sẽ học các phần từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Prostuduj si měřítka v těchto oddílech a napiš si, co uděláš, abys podle těchto měřítek žil, a jak pomůžeš druhým, aby podle nich také žili. Học các tiêu chuẩn trong những phần này và viết điều em sẽ làm để sống theo các tiêu chuẩn này và giúp đỡ những người khác cũng làm như vậy. |
Příklady najdeš v brožuře Pro posílení mládeže v oddíle „Přátelé“. Ví dụ, xem phần “Bạn Hữu” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Shrňte oddíl „Štěstí získané prostřednictvím Usmíření“. Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.” |
Můžete však přidat nebo odstranit zobrazené metriky, a to v oddíle Hodnoty na panelu Nastavení karet. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi các chỉ số bằng cách thêm hoặc xóa các chỉ số trong mục Giá trị của bảng Cài đặt tab. |
NEJVYBRANĚJŠÍ vojenské oddíly egyptské armády byly vyhlazeny. CÁC lực lượng thiện chiến của quân đội Ê-díp-tô đã bị tận diệt. |
V současné době si členové mohou poslechnout písně zpívané sborem Mormon Tabernacle Choir od roku 2008 do současnosti tak, že v horní části jednotlivých oddílů věnovaných generálním konferencím na stránkách LDS.org kliknou na odkaz Show Music. Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org. |
Vezměte si půlku oddílu a jeďte za těmi, co jeli na východ. Anh lấy nửa đại đội đuổi theo những tên đã đi về hướng đông. Vâng, sếp. Bartell. |
Uniformované oddíly nacistů v blízkosti katedrály držely pro poutníky čestnou stráž. Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa. |
Jedno z nejpůsobivějších učení o vztahu mezi darem svědectví a povinností ho vydávat je ve 46. oddíle Nauky a smluv. Một trong những lời giảng dạy gây ấn tượng nhất về mối quan hệ giữa ân tứ của một chứng ngôn với bổn phận để chia sẻ chứng ngôn đó nằm trong tiết 46 của sách Giáo Lý và Giao Ước. |
Mohli byste si společně krátce připomenout oddíl z příručky Kažte evangelium mé a nechat každého člena rodiny cvičně učit část misionářské lekce, zatímco ostatní členové budou předstírat, že jsou zájemci. Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo. |
Seřaďte oddíl do dvojic. Lập đội hình, hàng hai. |
Další oddíly, například oddíly 29 a 93, vnášejí světlo do některých nauk v Bibli. Còn các tiết khác nữa, như các tiết 29 và 93, soi sáng những lời giảng dạy trong Kinh Thánh. |
Jak na základě informací v tomto oddíle můžeš tento problém vyřešit? Để đối phó với vấn đề ấy trong tương lai, bạn có thể dùng thông tin trong phần này như thế nào? |
Pete Britton dělal zvěda v oddílu C. Pete Britton đã hành quân với đại đội C. |
Přečtěte si první tři odstavce oddílu 5.1 („Otázky“) na straně 58 v příručce Výuka a studium evangelia – příručka pro učitele a vedoucí v Seminářích a institutech náboženství (2012). Đọc ba đoạn đầu tiên của phần 5.1 (“Questions”) ở trang 58 sách Gospel Teaching and Learning: A Handbook for Teachers and Leaders in Seminaries and Institutes of Religion (2012). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oddíl trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.