odbornost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odbornost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odbornost trong Tiếng Séc.
Từ odbornost trong Tiếng Séc có các nghĩa là kỹ năng, sự tinh thông, thẩm quyền, sự thành thạo, tài nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odbornost
kỹ năng(proficiency) |
sự tinh thông(expertness) |
thẩm quyền
|
sự thành thạo(proficiency) |
tài nghệ(workmanship) |
Xem thêm ví dụ
21 Nejvíce potřebujeme svobodné bratry zasvěcené Bohu a také bratry, kteří mají nějakou zvláštní odbornost, z nichž někteří mohou být ženatí. 21 Chúng tôi cần nhất là những anh độc thân sốt sắng và một số anh có nghề nghiệp đặc biệt có thể là người có vợ. |
Zkoušku odbornosti složil den předem. Một học giả Ấn Độ đã chỉ định nó một ngày sớm hơn. |
Obvykle je to otázka volby mezi odborností a skutečným pochopením. Đó thường là sự lựa chọn giữa trở thành thợ hay thầy. |
První část řešení je, že technologie zvyšuje význam našich schopností, zvyšuje důležitost, přidanou hodnotu naší odbornosti, úsudku a kreativity. Phần đầu câu trả lời là công nghệ nâng cao trình độ chúng ta, tăng sự quan trọng, giá trị kèm theo cho chuyên môn, óc phán đoán và sự sáng tạo của ta. |
Vědci zjistili, že pro sport, hudební výkony, akademickou zdatnost, specializované pracovní dovednosti, lékařskou či právnickou odbornost atd. je nutný právě tento rozsah cvičení. Những nhà nghiên cứu đã xác định rằng khối lượng thời gian tập luyện này là cần thiết cho việc trình diễn thể thao, âm nhạc, sự thành thạo trong học thuật, những kỹ năng làm việc được chuyên môn hóa, chuyên gia về y tế hay pháp luật, và vân vân. |
Tak to v oblasti odbornosti chodí. Đó là những gì khi ta có một lĩnh vực chuyên môn. |
Odbornost obsluhy nebývá vysoká. Kỹ năng nghề nghiệp chưa cao. |
Strategie, které jsem nadnesla dnes večer – přijmutí nesouhlasu, obezřetnosti k expertům, demokratizace odbornosti, rebelské strategie – jsou strategie, o kterých si myslím že nám všem pomohou při snaze vypořádat se se všemi nástrahami těchto velmi matoucích, složitých a těžkých časů. Các chiến lược mà tôi đã thảo luận trong buổi tối hôm nay.. việc ủng hộ cho những ý kiến đối lập, việc loại bỏ các chuyên gia, dân chủ hóa việc đưa ý kiến chuyên môn, những chiến lược chống đối là những chiến lược mà tôi nghĩ là sẽ phục vụ và ủng hộ cho chúng ta khi chúng ta cố gắng giải quyết các thách thức những thời kì rối bời, phức tạp, và khó khăn này. |
" Víš, to, co opravdu potřebujeme, jsou prostě lidi, víc lidí, víc pozornosti jeden na jednoho, víc hodin, víc odbornosti od lidí, kteří jsou zběhlí v angličtině, a mohou s těmito studenty pracovat -- jeden na jednoho. " " Những gì bọn tớ cần chỉ là thêm người thêm nhiều cá nhân, thêm sự quan tâm tới từng cá nhân, thêm giờ học, thêm chuyên môn của những người chuyên về tiếng Anh và có thể dạy riêng cho những học trò này. " |
Jak jsme dospěli k přesvědčení, že v morální oblasti nic jako morální odbornost nebo morální talent či génius neexistuje? Chúng ta đã nhìn nhận bản thân như thế nào mà trong lĩnh vực đạo đức lại không hề có một thứ gọi là chuyên môn về đạo đức hay tài năng đạo đức hay thiên tư đạo đức? |
2 Mnoho dvojic vstupuje do manželství s představou, že budou mít šťastnou rodinu, ale nemají ani potřebné nástroje, ani potřebnou odbornost, aby takovou rodinu vybudovali. 2 Nhiều cặp khi bắt đầu kết hôn nghĩ đến một gia đình hạnh phúc, nhưng họ không có phương cách hoặc khả năng cần thiết để xây một gia đình hạnh phúc. |
Nikdo dnes nemá ponětí, navzdory vší té odbornosti, která tu byla na odiv během uplynulých 4 dnů, jak bude svět vypadat za pět let. Không ai trong chúng ta biết -- bất chấp tất cả những tri thức chuyên môn được nêu ra trong 4 ngày vừa qua -- thế giới sẽ ra sao trong 5 năm tới. |
Také z toho vzešlo něco, čemu říkám obrácení odbornosti, protože jsme na nižších stupních prošli tolika změnami v technologiích a taktice a kdo ví čím, že najednou věci, ve kterých jsme vyrůstali, už armáda nedělala. Điều đó cũng tạo ra một thứ mà tôi gọi là đảo ngược chuyên môn vì ở các cấp thấp, chúng tôi có rất nhiều thay đổi trong công nghệ, chiến thuật, và nhiều nữa rồi đột nhiên, những điều mà chúng tôi đã làm từ ngày trẻ đến giờ quân lính không còn dùng đến những thứ như vậy nữa. |
Ostatní odchylky jsou mimo mou odbornost. Những đặc tính dôi ra khác nằm ngoài chuyên môn của tôi. |
K vytváření vysoce kvalitního obsahu je potřeba značné množství alespoň jedné z následujících věcí: času, úsilí, odbornosti či talentu/dovedností. Nếu muốn tạo nội dung chất lượng cao, bạn sẽ cần bỏ công sức đáng kể liên quan đến ít nhất 1 trong 4 yếu tố sau: thời gian, nỗ lực, chuyên môn và tài năng/kỹ năng. |
Má odbornost spočívá ve zvířecích útocích, ne ve zvířatech. Chuyên môn của tôi là những vụ do con người làm, không phải động vật. |
Jo, potřebuju vaši odbornost policejního důstojníka. Jo, tôi cần thẩm định chuyên môn của cô với tư cách là một sĩ quan hành pháp. |
Pákovým efektem a rozšířením odbornosti uvnitř společnosti byl Best Buy schopný objevit, že třeba obchod, který se chystali otevřít v Číně - velký, obrovský obchod - nebude otevřený včas. Best Buy có thể khám phá, ví dụ, một cửa hàng sẽ được mở ở Trung Quốc.. một cửa hàng lớn, quy mô.. đã không mở ra đúng thời điểm. |
Bylo třeba podporovat rodinu, a proto jsem začal chodit do zaměstnání a získal jsem také kvalifikaci k provádění léčebných masáží — a tato odbornost mi pomohla v obtížných dobách, které jsme s manželkou prožívali asi o třicet let později. Để giúp gia đình, tôi quay sang công việc thế tục và được phép hành nghề xoa bóp y khoa—một kỹ năng đã giúp đỡ tôi và vợ tôi đương đầu trong suốt 30 năm khó khăn. |
Balet vyžaduje výjimečnou úroveň odbornosti, velkou dávku zručnosti a obratnosti a pravděpodobně dávku počátečního talentu, který může být zakořeněn v genetice. Múa ba lê đòi hỏi một trình độ chuyên môn đặc biệt và trình độ kỹ thuật cao và có thể mức độ phù hợp với bộ môn này có liên quan đến yếu tố di truyền. |
Historik Fernando Bea říká, že to byla „práce, která si žádala odbornost a pečlivost“ výrobců, kteří pracovali s „hrubými, nepoddajnými tkaninami, jež se používaly pro táboření během cest, poskytovaly úkryt před sluncem a deštěm a balilo se do nich zboží ukládané do podpalubí“. Theo sử gia Fernando Bea, đó là “một nghề đòi hỏi phải có tài chuyên môn và tỉ mỉ” vì người may lều phải làm việc với “những miếng vải dày và cứng, dùng để cắm trại khi di chuyển, che mưa nắng, hoặc gói các đồ vật trong hầm chứa hàng dưới tàu”. |
Byl to prostor, kde se potkávali lidé různého původu a různé odbornosti a leccos vzájemně sdíleli. Đây là nơi để mọi người tụ họp lại từ nhiều trình độ, nghề nghiệp khác nhau và chia sẻ với nhau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odbornost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.