observando trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ observando trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ observando trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ observando trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chó ngao, chó giữ nhà, người tinh ranh, ủa! lạ nhỉ!, ngao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ observando
chó ngao
|
chó giữ nhà(watchdog) |
người tinh ranh
|
ủa! lạ nhỉ!
|
ngao
|
Xem thêm ví dụ
Só observando, senhor. Tôi chỉ đang nhìn ông thôi, thưa ông? |
Em 2012, a Google anunciou que tinham um algoritmo de aprendizagem profunda a observar vídeos no Youtube e a processar dados de 16 000 computadores por mês, O computador conseguiu de forma autónoma aprender conceitos como pessoas e gatos apenas observando os vídeos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Peça aos alunos que leiam Mosias 26:17–28 em silêncio, observando todas as vezes que o Senhor usa as palavras meu ou eu. Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta. |
Nos observando. Quan sát chúng ta. |
* Leia todo o primeiro parágrafo da página 85, observando que João Batista chamou Joseph e Oliver de seus “conservos”. * Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông. |
Estavam nos observando. Có kẻ bám theo chúng ta. |
O portal Entertainment Weekly elogiou o desempenho, observando que "Spears deu uma de suas performances televisivas mais energéticas em anos." Entertainment Weekly ca ngợi rằng "Spears đã cho thấy một trong những màn trình diễn truyền hình mạnh mẽ nhất của cô trong nhiều năm". |
Que dizer de se vários outros jovens estivessem observando e começassem a gozar de você por não o aceitar? Nếu một số khá đông học-sinh đứng nhìn và trêu chọc con vì con không nhận điếu thuốc thì sao? |
No entanto, ele pôde escrever aos colossenses: “Embora eu esteja ausente na carne, assim mesmo estou convosco no espírito, alegrando-me e observando a vossa boa ordem e a solidez da vossa fé para com Cristo.” Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
Assim, juntamente com Francis Crick, Watson observando as características e o aspecto da Fotografia 51 desenvolveu o modelo químico da molécula do DNA. Cùng với Francis Crick, Watson đã sử dụng các đặc điểm và đặc tính của bức ảnh 51, cùng với tài liệu từ nhiều nguồn khác, để phát triển mô hình hóa học của phân tử DNA. |
Vá para o exílio, saindo da sua casa para outro lugar, enquanto estiverem observando. Hãy đi lưu đày từ nhà con đến một nơi khác, trước mắt chúng. |
Outra forma é tentar encontrar um antídoto geral para todas as emoções, e isso consegue- se observando a sua natureza. Một cách khác là cố gắng tìm ra một phương thuốc đối trị chung cho tất cả các cảm xúc. và đó là bằng cách nhìn vào chính bản chất của chúng. |
Jeová estava observando, seus ouvidos estavam atentos aos meninos órfãos de pai, sempre pronto a agir quando clamassem por ajuda. — Salmo 10:14; Provérbios 23:10, 11. Đức Giê-hô-va đã quan sát, nghiêng tai lắng nghe và luôn sẵn sàng đáp ứng lời kêu cầu của trẻ mồ côi.—Thi-thiên 10:14; Châm-ngôn 23:10, 11. |
No ano 33 EC, Jesus predisse o seguinte com respeito a Jerusalém e seu templo: “Quanto a estas coisas que estais observando, virão os dias em que não ficará aqui pedra sobre pedra sem ser derrubada. Đó là vào năm 33 tây lịch, Giê-su đã nói tiên tri về thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ như sau: “Những ngày sẽ đến, mọi điều các ngươi ngó thấy đây, sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn đá khác mà không đổ xuống. |
Certo, porque há algo aqui observando a gente! Oh, đúng, bởi vì có một vài thứ gì đó ở đây đang theo dõi chúng ta. |
Tente lembrar-se de quando sentiu alguém a observando. Cố nhớ lúc chị cảm thấy có người nhìn chị. |
Muitas vezes você acha que está me observando. Cậu luôn tưởng tượng cậu đang nhìn thấy tớ. |
Floro parece confundi-los com o povo da Índia, pelo menos observando que ambos vivam "sob outro céu" do que os romanos. Sử gia Florus của La Mã thế kỷ thứ 2 dường như đã lẫn lộn Seres với các dân tộc Ấn Độ, hoặc ít nhất cũng lưu ý rằng da của họ đã chứng minh rằng cả hai đều sống dưới bầu trời khác với người La Mã. |
Já viu alguém observando? Bà có bao giờ thấy ai quan sát bà không? |
Daniel escreveu: “Eu estava observando até que se colocaram uns tronos e o Antigo de Dias se assentou. Đa-ni-ên viết: “Ta nhìn-xem cho đến chừng các ngôi đã đặt, và có Đấng Thượng-cổ ngồi ở trên. |
Ele comentou, observando minha idade, que eu parecia bem novo e até mais novo do que a idade que eu tinha. Khi đề cập đến tuổi của tôi, ông nhận xét rằng dường như tôi còn khá trẻ và thậm chí còn trông có vẻ trẻ hơn so với tuổi của tôi. |
(Tiago 5:11) Que cada um de nós continue a fazer a sua parte, observando lealmente os mandamentos de Deus. (Gia-cơ 5:11) Mỗi người chúng ta hãy tiếp tục làm phần mình, tức trung thành vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời. |
Gravura num cálice do quinto século AEC que mostra um tutor (com seu bastão) observando a criança sob seus cuidados na aula de poesia e música Chiếc tách thuộc thế kỷ thứ năm TCN vẽ cảnh một gia sư (tay cầm gậy) đang nhìn đứa trẻ học thơ và âm nhạc |
E, como você pode ver no desenho, Saulo estava lá, observando tudo isso. Và như em thấy trong bức hình, Sau-lơ đang đứng nhìn. |
Ele permaneceu no pátio, onde alguns escravos e servos estavam passando aquela noite fria perto de uma fogueira, observando o movimento de falsas testemunhas que entravam e saíam do local onde Jesus estava sendo julgado. — Marcos 14:54-57; João 18:15, 16, 18. Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ observando trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới observando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.