obehagligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obehagligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obehagligt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ obehagligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là không dễ chịu, bất tiện, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obehagligt
không dễ chịu(unpleasantly) |
bất tiện(uncomfortably) |
khó chịu(uncomfortably) |
Xem thêm ví dụ
Kapitel 8 i Mormons bok ger en obehagligt träffande beskrivning av vår tids förhållanden. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Detta kan hända de kristna också, och det kan vara en mycket obehaglig erfarenhet. Điều này cũng có thể xảy ra cho tín đồ đấng Christ, và đây có thể là một kinh nghiệm khó chịu nhất. |
Att stå utanför mitt hus medan mormor spolade av mig var otrevligt och obehagligt. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
Jag tycker mig känna en obehaglig känsla i luften just nu. Jag borde inte ha satt på mig den här klänningen. Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này. |
Deras barns fysiska obehag togs väl omhand, och gav dem alla gåvan av tid att vara tillsammans på en vacker plats. Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi |
Men läraren ska aldrig göra elever förlägna genom att tvinga dem att läsa högt om det är obehagligt för dem att göra det. Tuy nhiên, một giảng viên đừng bao giờ làm các học sinh ngượng ngùng bằng cách bắt buộc họ phải đọc to nếu họ không cảm thấy thoải mái để làm như vậy. |
23 Ve alla dem som vållar mitt folk obehag och fördriver och mördar och vittnar emot dem, säger Härskarornas Herre. Ett asläktled av huggormar skall inte undgå helvetets fördömelse. 23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới. |
Så när du föds kan du skapa känsloförnimmelser som lugn och upprördhet, upprymdhet, välbehag, obehag. Vì vậy, khi bạn được sinh ra, bạn có thể tạo cảm giác như bình tĩnh và kích động, phấn khích, thoải mái, khó chịu. |
Vi fick fatta några obehagliga beslut, Bernard. Chúng ta phải có những quyết định không hề dễ chịu, Bernard. |
(Esra, kapitel 3) Men de kringliggande nationerna motstod återuppbyggnadsarbetet, och de försökte ställa till obehag för de judar som hade återvänt. (E-xơ-ra, chương 3) Nhưng các nước láng giềng chống lại dự án xây cất, và âm mưu làm hại những người Do Thái hồi hương. |
Om vi kan göra det, kan vi få möjlighet att bota dessa sjukdomar utan obehagliga biverkningar, och bara byta oljan i våra mentala motorer på de ställen där det behövs. Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình. |
Först måste du vara villig att erkänna en obehaglig sanning. Att ignorera varningssignaler i ett förhållande är som att ignorera varningssignalerna från instrumentpanelen i en bil. Trước hết, bạn nên thực tế nhìn nhận điều này: Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi các tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe. |
(2 Korinthierna 11:26; Galaterna 2:4) Eller också kunde det ha varit det fysiska obehag som orsakades av en kronisk ögonsjukdom. (2 Cô-rinh-tô 11:26; Ga-la-ti 2:4) Hoặc đó có thể là sự khó chịu về thể chất của một chứng bệnh đau mắt mãn tính. |
Men tycker du att det är störande, kanske rentav obehagligt, när andra envist tigger om pengar? Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không? |
Jag har hört obehagliga rykten om vad som pågår här. Tôi đã nghe được vài điều không hay về những việc đang xảy ra ở đây |
Om det känns obehagligt, tycker ingen sämre om dig för det. Nếu cô thấy lo lắng, khó chịu thì không có ai trách cô đâu. |
Oväsendet, den högljudda musiken och alkoholen eskalerade, liksom Johns obehag. Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn. |
Broder William avlade en ödmjuk bekännelse och bad om min förlåtelse för det obehag han åsamkat mig. Em William khiêm nhường nhận lỗi và xin tôi tha thứ lời xi va của em đối với tôi. |
Nu skickar dina mikrouttryck signaler om obehag. Giờ vi biểu cảm của anh đang gửi tín hiệu băn khoăn. |
Mycket obehagligt. Đây là một hành động kinh khủng. |
Och till en början, är den här sortens saker obehagligt nog. Và lần đầu tiên, các loại điều này khó chịu đủ. |
Bara under förra veckan fick jag 238 obehagliga mail och fler hat-tweets än jag kan räkna. Tuần trước đây thôi, tôi nhận được 238 email với lời lẽ không tốt và nhiều hơn nữa là những dòng tweets mà tôi không thể đếm hết. |
Mary hatade deras stökigt bungalow och var så obehagligt för dem att efter den första dag eller två skulle ingen leka med henne. Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy. |
Han är faktiskt rätt obehaglig. Thú thực là hắn làm tôi khá sợ. |
I ett medialandskap med allt mer oljud, så är incitamentet att göra mer oljud för att höras, och det högljuddas tyranni uppmuntrar det obehagligas tyranni. Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obehagligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.