niedriger trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niedriger trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niedriger trong Tiếng Đức.
Từ niedriger trong Tiếng Đức có các nghĩa là hạ, thấp hơn, thấp kém, kém, bậc thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niedriger
hạ(down) |
thấp hơn(inferior) |
thấp kém(inferior) |
kém(inferior) |
bậc thấp(lower) |
Xem thêm ví dụ
Waffen der Klassen vier und niedriger dürfen während der Säuberung eingesetzt werden. Vũ khí cấp 4 trở xuống được cho phép trong suốt cuộc thanh trừng. |
Die Prioritätsstufen können von hohen Prioritäten (Werbebuchungen vom Typ "Sponsorship" und "Standard") bis zu niedrigen Prioritäten (Werbebuchungen vom Typ "Hausintern") reichen. Mức độ này có thể bao gồm mức ưu tiên cao hơn (loại tài trợ và tiêu chuẩn) đến các mức ưu tiên thấp hơn (nội bộ). |
Nun, die Geschichte, dass Pflanzen Organismen niedriger Stufe sind, wurde vor langer Zeit von Aristoteles formalisiert, der in " De Anima " -- das ist ein sehr einflussreiches Buch für die westliche Zivilisation -- schrieb, dass die Pflanzen sich an der Grenze von " lebend " und " nicht lebend " befinden. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Wir stellen die Vergangenheit wieder her, die die Menschen nicht begreifen können, weil sich die Normwerte verändert haben und sehr niedrig sind. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
Insassen müssen über lange Zeiträume hinweg niedrige Arbeit verrichten, etwa in der Verarbeitung von Cashew-Nüssen, in der Landwirtschaft, in der Herstellung von Kleidungsstücken, von Einkaufstaschen oder von Produkten aus Holz, Plastik, Bambus und Rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Also ist das die niedrig- Energie- Option. Do đó, nó là lựa chọn ít năng lượng. |
Falls Sie leistungsschwache automatische Placements ermitteln, sollten Sie sie zu Ihren ausgewählten Placements hinzufügen, ein niedrigeres Gebot auswählen und Ihren Anzeigentext und die Ziel-URLs optimieren, um eine bessere Leistung zu erzielen. Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất. |
Wenn Sie die Zahlen für weiter entwickelte Märkte betrachten, wie die Großbritannien, Deutschland etc., sind diese Zahlen noch niedriger. Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều. |
Die Pharisäer waren der Ansicht, die niedrigen Menschen, die sich nicht im Gesetz auskannten, seien ‘verflucht’ (Johannes 7:49). Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”. |
Wenn Sie also die Treibhausgase während der Laufzeiten dieser verschiedenen Energiequellen zusammenaddieren finden Sie die Atomenergie ganz unten mit Windenegie und Wasserkraft sogar niedrieger als Solarenergie und natürlich noch niedriger als alle fossilen Brennstoffe. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
Die Einwohner profitieren außerdem von den niedrigen Strompreisen. Vì vậy người tiêu dùng được hưởng giá điện thấp. |
Verwenden Sie den Bericht Gebotsanpassungen, um Gerätetypen, Standorte und Tageszeiten mit hoher oder niedriger Leistung zu ermitteln. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Zusätzlich werden durch Operationen ohne Bluttransfusionen Kosten eingespart, weil bei diesen Patienten niedrigere Infektionsraten zu verzeichnen sind und die Dauer des Krankenhausaufenthalts kürzer ist. Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
Wer beispielsweise Kopfhörer benutzt, sollte die Lautstärke so niedrig einstellen, dass er die Umgebungsgeräusche noch wahrnimmt. Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh. |
Also halte Deine Herzfrequenz niedrig Nó duy trì nhịp trầm của tim. |
Es fing niedrig an, dann schossen die Zahlen nach oben, und 2003 wurde dort oben der Höhepunkt erreicht, und jetzt ist es hier unten. Họ khởi đầu từ tốn, họ bỗng tăng vọt, họ lên tới đỉnh ở đây vào năm 2003, và bây giờ họ đang đi xuống. |
Was niedrig ist, das sei euch fern. Hãy từ bỏ những điều kém quan trọng. |
Die geänderte Zuordnung für die Conversion könnte sonst dazu führen, dass die Gebote zu hoch oder zu niedrig angesetzt werden. Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp. |
Nur Symbole: Es werden nur Symbole auf den Knöpfen der Werkzeugleisten angezeigt. Für niedrige Bildschirmauflösungen am besten geeignet. Nur Text: Es wird lediglich Text auf den Knöpfen dargestellt. Text neben Symbolen: Es werden sowohl Symbole als auch Texte angezeigt. Die Texte erscheinen neben den Symbolen. Text unter Symbolen: Es werden sowohl Symbole als auch Texte angezeigt. Die Texte erscheinen unter den Symbolen Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Dem Sachbearbeiter unterlief beim Aufstellen der Positionen allerdings ein Fehler, so daß der Gesamtpreis um mehr als 67 000 Mark niedriger lag als ausgemacht. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Eine angeschlagene Gesundheit, Probleme in der Familie, niedriges Einkommen und dergleichen mehr können uns Schmerzen bereiten. Sức khỏe kém, những vấn đề gia đình, thu nhập thấp, hoặc điều khác có thể làm chúng ta đau buồn. |
Das ist so, weil die Schaffenshöhe zu niedrig ist. Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp. |
Sie sind berüchtigt dafür, dass sie die Luxusklasse- Designer nachahmen und sie zu sehr niedrigen Preisen verkaufen. Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều. |
Es hat auch den niedrigsten Luftwiderstandsbeiwert aller Autos dieser Größe. Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ. |
WENN "Preis" im Bereich zwischen "0" UND "200,00" DANN Wert für "Benutzerdefiniertes Label 0" auf "niedriger Preis" festlegen ANDERNFALLS NẾU "giá" nằm trong khoảng "0" VÀ "200" THÌ đặt giá trị cho "nhãn tùy chỉnh 0" thành "Giá rẻ" KHÁC |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niedriger trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.