neshoda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neshoda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neshoda trong Tiếng Séc.
Từ neshoda trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự bất hoà, sự bất đồng, bất hòa, sự bất hòa, sự khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neshoda
sự bất hoà(contention) |
sự bất đồng(contention) |
bất hòa(discord) |
sự bất hòa(discord) |
sự khác nhau(difference) |
Xem thêm ví dụ
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Po smrti bratra Russella v roce 1916 byly mezi badateli Bible po celém světě neshody. Sau khi anh Russell qua đời vào năm 1916, mối bất hòa nảy sinh giữa các Học Viên Kinh Thánh trên khắp thế giới. |
Pomáhá to předejít nedorozuměním, zklamáním, a dokonce i neshodám, které by mohly narušit jednotu. Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. |
Jak se neshoda mezi Pavlem a Barnabášem vyhrotila a k čemu to vedlo? Sự bất đồng giữa Phao-lô và Ba-na-ba dẫn đến điều gì, và kết cuộc ra sao? |
Již samotná podstata Polygloty vyvolala mezi učenci, kteří s ní měli co dělat, určité neshody. Chính nét đặc trưng của bản Kinh Thánh đa ngữ đã gây ra một số bất đồng giữa các học giả liên quan đến công trình này. |
Došlo k nějakým neshodům s vašimi kolegy v Mother of Mercy? Và rồi có vấn đề về lòng thương xót với những đồng nghiệp của cô sao? |
Po neshodách s manažerem Davem Saxtonem bylo několik hráčů prodáno a Osgood v březnu 1974 zamířil do Southamptonu za tehdy rekordních £275,000. Sau một loạt những bất hoà với HLV Dave Sexton, Osgood đã bị bán cho Southampton vào tháng 3 năm 1974 với một giá kỉ lục của CLB: 275000 bảng Anh. |
Měli jsme mezi sebou neshody, ale zůstali jsme přáteli. Chúng tôi đã có bất đồng, nhưng chúng tôi luôn luôn là bạn. |
Ve společnosti je velká neshoda, zda je to nespravedlivý zákon a nakonec, tohle je rozhodnutí pro Americký lid, pracující skrz Kongres. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
Otče, s Černou Vránou jsme měli neshody, ale nezabil bych ho. Nghĩa phụ, trước giờ con với Hắc Nha đều không ưa nhau, nhưng con đâu thể giết hắn được? |
Nicku, ať neshodí ty věci za tebou Nick, đừng để nó đụng vào đồ quanh anh |
Díky studiu Bible se svědky začal Patrick vidět skutečné řešení lidských konfliktů a neshod. Nhờ học hỏi Kinh Thánh với Nhân Chứng, Patrick đã bắt đầu thấy được giải pháp thật sự để giải quyết các vấn đề xung đột và bất hòa của con người. |
15 Satan využívá osobní neshody jako léčku, pomocí níž působí mezi Jehovovými ctiteli rozdělení. 15 Sa-tan dùng những mối bất đồng làm cạm bẫy để gây chia rẽ dân Đức Chúa Trời. |
Manžel řekl: „Naučili jsme se nikdy nejít spát, aniž bychom vyřešili neshody, ať byla neshoda jakkoli bezvýznamná.“ Người chồng trả lời: “Chúng tôi cố giải quyết những mối bất hòa trước khi đi ngủ, dù các chuyện đó nhỏ đến đâu đi nữa”. |
Protože tedy byli mezi sebou v neshodě, začali odcházet.“ Bởi chưng họ không đồng-ý với nhau và ra về”. |
Jestliže neshody řešíme způsobem, k němuž nás vede Jehova, povede to k našemu věčnému pokoji a štěstí. (Izajáš 48:17) Giải quyết những bất đồng theo cách Đức Giê-hô-va dạy dỗ, thì chúng ta sẽ tìm được bình an và hạnh phúc lâu dài.—Ê-sai 48:17. |
Rozhodli se, že se při řešení všech neshod, které by mohly vyvstat, budou řídit Kristovými pokyny zaznamenanými u Matouše v 18. kapitole, ve verších 15–17. Họ quyết định làm theo những sự chỉ dẫn của đấng Christ ghi nơi Ma-thi-ơ đoạn 18, câu 15 đến 17 để giải quyết những sự bất đồng mà họ có thể có. |
Vzhledem k tomu, že nejsou dva lidé, kteří by byli úplně stejní, dojde občas k neshodám v každém manželství. Vì chẳng có cặp nào hợp nhau hoàn toàn, nên mọi hôn nhân đều có những lúc bất đồng ý kiến. |
(Efezanům 4:26, 27) Náš hlavní nepřítel Satan se snaží využít neshod, které mezi křesťany vznikají. (Ê-phê-sô 4:26, 27) Kẻ thù chính của chúng ta là Sa-tan cố lợi dụng những bất đồng giữa các tín đồ. |
To, že Abraham při řešení neshod ustoupil, je pro nás povzbuzením, abychom kvůli . . . , nebo kvůli . . . nezničili cenný vztah k našim bratrům. (1. Gương của Áp-ra-ham về sự nhân nhượng khi giải quyết sự bất đồng là một khích lệ cho chúng ta đừng để cho _________________________ hoặc _________________________ của chúng ta hủy hoại đi sự quan hệ quý báu với các anh em. |
Rozhořčené neshody a nesmiřitelné rozpory v názorech na „křesťanské“ učení se rozšířily i do sféry politické a do oblasti kulturní a bývaly někdy příčinou výtržností, vzpour, občanských nepokojů, a dokonce i válek. Những mâu thuẫn gay gắt về giáo lý “đạo Đấng Christ” và sự chia rẽ vô phương cứu chữa lan rộng ra trong phạm vi chính trị và văn hóa; đôi khi gây ra xô xát, phản loạn, phiến loạn, ngay cả nội chiến. |
Jestliže si navyknete komunikovat a „panty“ komunikace „promazáváte“ křesťanskou láskou, můžete své myšlenky snadněji sdělovat i tehdy, když jsou mezi vámi vážné neshody. Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng. |
Zavedením pokuty řekli rodičům, že celý jejich dluh vůči učitelům byl uhrazen zaplacením deseti šekelů a nebyla v tom žádná hanba nebo neshoda rodičů vůči učitelům. Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa. |
Jestliže to tak je, proč bychom nepřipustili, že máme na té neshodě svůj podíl, a proč bychom nedali najevo lítost nad tím, že jsme k problému přispěli? Nếu vậy, tại sao không nhìn nhận phần lỗi của mình trong việc gây ra vấn đề và bày tỏ sự xin lỗi. |
Křesťané mohou své neshody urovnávat tím, že budou jednat podle Ježíšových rad Tín đồ đấng Christ có thể giải quyết các mối bất hòa bằng cách áp dụng lời khuyên của Giê-su |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neshoda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.