nerozumím trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nerozumím trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerozumím trong Tiếng Séc.

Từ nerozumím trong Tiếng Séc có nghĩa là tôi không hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nerozumím

tôi không hiểu

Phrase

Téhle hře vůbec nerozumím, ale mám rád popcorn.
Tôi không hiểu trò chơi này, nhưng tôi thích bắp rang.

Xem thêm ví dụ

Tomu nerozumím.
Em không hiểu điều này.
Zatím tomu nerozumím, ale tak nás pozorovala.
Tôi vẫn chưa hiểu thế nào, nhưng đó là cách cô ta theo dõi chúng ta.
Já vám nerozumím.
Tôi không hiểu.
Nerozumím.
Tôi không hiểu.
Tomu nerozumím.
Anh không hiểu.
Nikdo jiný těm podkladům nerozumí.
Không ai khác hiểu được dữ liệu.
Zjistil jsem, že většina lidí, kteří naší činnosti odporují, ve skutečnosti nerozumí ani naší práci, ani zprávě, kterou přinášíme.
Tôi thấy phần đông những người chống đối hoạt động của chúng tôi thực sự không hiểu công việc và thông điệp chúng tôi mang đến.
Netvrdím, že v rozvíjejících se ekonomikách nerozumí demokracii, ani to, že by si v ideálním případě nezvolili svého prezidenta nebo své vůdce.
Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng.
Tomu nerozumím.
Tôi không hiểu.
Já ti vůbec nerozumím!
mẹ không nghe gì hết sau chữ " một người dối trá "
Nerozumím, proč trváš na pohybu země, po které chodíme.
Tôi không thể hiểu tại sao cô cứ khăng khăng rằng mặt đất đang chuyển động.
Nerozumím vám ani slovo.
Tôi không hiểu anh đang nói gì.
Děťátko sice asi slovům nerozumí, ale tvůj konejšivý a laskavý hlas mu pravděpodobně prospěje.
Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.
Ale u lidí s přecitlivělostí na určitou bílkovinu vyvolá přítomnost IgE a následné uvolnění histaminu alergickou reakci. Tomu, proč to tak je, se zatím plně nerozumí.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
Ano, stále jsou věci, kterým nerozumím, ale mé svědectví o pravdě mě dále přibližuje ke Spasiteli a buduje mou víru.
Vâng, tôi vẫn còn có những điều tôi không thấu hiểu, nhưng chứng ngôn của tôi về lẽ thật mang tôi đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn và xây đắp đức tin của tôi.
(Římanům 1:26–32) I když křesťanští rodiče novému jazyku dobře nerozumí, přesto je jejich odpovědností dohlížet nad tím, jakou hudbu a zábavu si děti vybírají.
(Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ.
Pokud zájemce nerozumí nějakému znázornění použitému v knize, vysvětlete mu ho nebo použijte jiný příklad.
Nếu người học cảm thấy khó hiểu một minh họa nào đó trong sách, hãy giải thích hoặc dùng minh họa khác.
Možná všem těm filmům nerozumí, ale snaží se a umí prohrávat.
Có lẽ cô ấy không thật sự hiểu hết những thứ tôi muốn cho cô ấy biết, nhưng cô ấy thật sự cố gắng và là một người bạn tốt.
Nechce číst písma ani se modlit, protože, jak říká, slovům Boha nerozumí a ani neví, zda Bůh existuje.
Anh ta sẽ không học thánh thư hoặc cầu nguyện, vì anh ta nói rằng anh ta không thể hiểu được lời của Thượng Đế, cũng như anh ta không chắc là Thượng Đế có hiện hữu hay không.
Nerozumím.
Anh không bỏ gia đình.
" Možná, že nerozumí anglicky, " pomyslila si Alenka, " Troufám si tvrdit, Je to francouzská myš, pojď s Vilémem Dobyvatelem. " ( V případě, celou svou znalost historie, Alice neměla velmi jasnou představu, jak dlouho co se stalo. )
Có lẽ nó không hiểu tiếng Anh, Alice nghĩ, tôi thách thức it'sa Pháp chuột, đến với William the Conqueror. ́ ( Đối với tất cả các kiến thức của mình về lịch sử, Alice đã không có khái niệm rất rõ ràng cách đây bao lâu bất cứ điều gì đã xảy ra. )
Těm, kteří nerozumí tomu, co pro nás Spasitel udělal, zodpovím tuto otázku Jeho vlastními slovy a svým vlastním svědectvím.
Đối với những người không hiểu Đấng Cứu Rỗi đã làm cho chúng ta điều gì, tôi sẽ trả lời câu hỏi đó bằng chính lời Ngài và với chứng ngôn của tôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerozumím trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.